Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo Bài 7 trang 75 SBT toán 10 – Chân trời sáng tạo:...

Bài 7 trang 75 SBT toán 10 – Chân trời sáng tạo: Cho tam giác MNP có MN = 10, MP = 20 và ∠ M = 42^° a) Tính diện tích tam giác MNP b) Gọi O là tâm đường tròn

Trả lời Giải bài 7 trang 75 sách bài tập toán 10 – Chân trời sáng tạo – Bài 2. Định lí côsin và định lí sin. Tính diện tích tam giác MNP b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP….

Đề bài/câu hỏi:

Cho tam giác MNP có \(MN = 10,MP = 20\) và \(\widehat M = 42^\circ \)

a) Tính diện tích tam giác MNP

b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP. Tính diện tích tam giác ONP

Lời giải:

a) Ta có công thức \(S = \frac{1}{2}ab\sin C = \frac{1}{2}.MN.MP.\sin M\)

\( = \frac{1}{2}.10.20.\sin 42^\circ \simeq 66,91\) (đvdt)

b) O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP nên ta có:

\(OM = ON = OP = R = \frac{{NP}}{{2\sin M}}\) (*)

Áp dụng định lí côsin ta tính được NP như sau:

\(NP = \sqrt {M{P^2} + M{N^2} – 2.MP.MN.\cos M} \simeq 14,24\) (cm)

Thay NP vừa tính được vào (*) ta có:

\(OM = ON = OP = R = \frac{{NP}}{{2\sin M}} = \frac{{14,24}}{{2.\sin 42^\circ }} \simeq 10,64\)

Tam giác ONP có \(ON = OP = 10,64;NP = 14,24\)

Áp dụng công thức Heron, ta có:

\(S = \sqrt {p\left( {p – a} \right)\left( {p – b} \right)\left( {p – c} \right)} \simeq 56,3\)(cm2)