Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo Bài 10 trang 40 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân...

Bài 10 trang 40 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo: Chứng minh các đẳng thức sau đunggs với mọi n ∈ N*: a) 1 + 2C_n^1 + 4C_n^2 + . . . + 2^n – 1C_n^n – 1 + 2^nC_n^n = 3^n

Công thức nhị thức Newton: \({(a + b)^n} = C_n^0{a^n} + C_n^1{a^{n – 1}}b + . . . Giải chi tiết Giải bài 10 trang 40 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo – Bài tập cuối chuyên đề 2 – Chuyên đề học tập Toán 10 Chân trời sáng tạo. Chứng minh các đẳng thức sau đunggs với mọi \(n \in \mathbb{N}*\): a) \(1 + 2C_n^1 + 4C_n^2 + ……

Đề bài/câu hỏi:

Chứng minh các đẳng thức sau đunggs với mọi \(n \in \mathbb{N}*\):

a) \(1 + 2C_n^1 + 4C_n^2 + … + {2^{n – 1}}C_n^{n – 1} + {2^n}C_n^n = {3^n}\)

b) \(C_{2n}^0 + C_{2n}^2 + C_{2n}^4 + … + C_{2n}^{2n} = C_{2n}^1 + C_{2n}^3 + C_{2n}^5 + … + C_{2n}^{2n – 1}\)

Hướng dẫn:

Công thức nhị thức Newton: \({(a + b)^n} = C_n^0{a^n} + C_n^1{a^{n – 1}}b + … + C_n^{n – 1}a{b^{n – 1}} + C_n^n{b^n}\)

Lời giải:

a) Áp dụng công thức nhị thức Newton, ta có:

\({(1 + x)^n} = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + … + C_n^n{x^n}\)

Thay \(x = 2\) ta được:

\({3^n} = C_n^0 + C_n^1.2 + C_n^2{2^2} + … + C_n^n{2^n}\)

Hay \(1 + 2C_n^1 + 4C_n^2 + … + {2^{n – 1}}C_n^{n – 1} + {2^n}C_n^n = {3^n}\)

b) Áp dụng công thức nhị thức Newton, ta có:

\({(1 + x)^{2n}} = C_{2n}^0 + C_{2n}^1x + C_{2n}^2{x^2} + … + C_{2n}^{2n}{x^{2n}}\)

Thay \(x = – 1\) ta được:

\({(1 + \left( { – 1} \right))^{2n}} = C_{2n}^0 + C_{2n}^1.\left( { – 1} \right) + C_{2n}^2{\left( { – 1} \right)^2} + … + C_{2n}^{2n}{\left( { – 1} \right)^{2n}}\)

Hay \(C_{2n}^0 – C_{2n}^1 + C_{2n}^2 – … – C_{2n}^{2n – 1} + C_{2n}^{2n} = 0\)

Hay \(C_{2n}^0 + C_{2n}^2 + C_{2n}^4 + … + C_{2n}^{2n} = C_{2n}^1 + C_{2n}^3 + C_{2n}^5 + … + C_{2n}^{2n – 1}\)