Hướng dẫn giải Bài 4 Unit 12 – Grammar Reference – Tiếng Anh 10 Explore New Worlds. Gợi ý: Câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed.
Câu hỏi/Đề bài:
Lesson C
4. D. Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in parentheses.
(Hoàn thành các câu điều kiện loại 2 với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
1. If he had time and money, he _____ (enroll) in Australia last week.
2. She _____ (study) abroad if she had financial support from her parents.
3. He _____ (be) pleased if he made enough money to buy the house in the city.
4. If they spent money wisely, they _____ (have) some savings.
5. I would lend him some money if I _____ (be) you.
6. If you _____ (want) to study abroad, you should apply for a scholarship.
7. If she didn’t finish the project, she _____ (not, make) any money from it.
8. If I _____ (be) you, I would accept the deal.
Hướng dẫn:
– Câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed, S + would / could / might + (not) + V_infinitive
Lời giải:
1. would enroll |
2. would study |
3. would be |
4. would have |
5. were |
6. wanted |
7. wouldn’t make |
8. were |
1. If he had time and money, he would enroll in Australia last week.
(Nếu anh ấy có thời gian và tiền bạc, anh ấy sẽ đã đăng ký đi Úc vào tuần trước.)
Giải thích: câu điều kiện loại 2, mệnh đề chính chia “would + V_infinitive”
2. She would study abroad if she had financial support from her parents.
(Cô ấy sẽ đi du học nếu cô ấy có sự hỗ trợ tài chính từ bố mẹ.)
Giải thích: câu điều kiện loại 2, mệnh đề chính chia “would + V_infinitive”
3. He would be pleased if he made enough money to buy the house in the city.
(Anh ấy sẽ hài lòng nếu anh ta kiếm đủ tiền để mua căn nhà trong thành phố.)
Giải thích: câu điều kiện loại 2, mệnh đề chính chia “would + V_infinitive”
4. If they spent money wisely, they would have some savings.
(Nếu họ tiêu tiền một cách khôn ngoan, họ sẽ có một khoản tiết kiệm.)
Giải thích: câu điều kiện loại 2, mệnh đề chính chia “would + V_infinitive”
5. I would lend him some money if I were you.
(Tôi sẽ cho anh ấy vay một số tiền nếu tôi là bạn.)
Giải thích: câu điều kiện loại 2, mệnh đề If chia quá khứ đơn, chủ ngữ “I” điền động từ “were”
6. If you wanted to study abroad, you should apply for a scholarship.
(Nếu bạn muốn đi du học, bạn nên xin học bổng.)
Giải thích: câu điều kiện loại 2, mệnh đề If chia quá khứ đơn => động từ “want” => “wanted”
7. If she didn’t finish the project, she wouldn’t make any money from it.
(Nếu cô ấy không hoàn thành dự án, cô ấy sẽ không kiếm được tiền từ nó.)
Giải thích: câu điều kiện loại 2, mệnh đề chính dạng phủ định chia “wouldn’t + V_infinitive”
8. If I were you, I would accept the deal.
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nhận lời.)
Giải thích: câu điều kiện loại 2, mệnh đề If chia quá khứ đơn, chủ ngữ “I” điền động từ “were”