Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 3 II. Vocabulary – Unit 5 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 3 II. Vocabulary – Unit 5 SBT Tiếng Anh 10 – Global Success (Kết nối tri thức): Choose the best answers to complete the sentences below. (Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu dưới đây

Lời giải Bài 3 II. Vocabulary – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 10 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

3. Choose the best answers to complete the sentences below.

(Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu dưới đây.)

1. You should _________ the batteries fully before using the smartphones.

A. apply B. display C.store D. charge

2. This device _________ people to communicate by using voice commands.

A allows B. makes C. applies D. lets

3. _________ cars can work with little human control.

A. Driver B. Driven C. Driverless D. Non-driver

4. _________ ‘ means ‘made by humans’.

A. valuable B. useful C. artificial D. helpful

5. _________ is not part of a computer.

A. Hardware B. Software C. Process D. RAM

6. This device is not_________ for children.

A. suitable B. valuable C. various D. artificial

7. We do not like_________ on animals.

A experiences B. experiments C. exercises D. expressions

8. They _________ a new camera in the classroom to monitor the activities

A. applied B. installed C. displayed D. stored

Lời giải:

1.You should charge the batteries fully before using the smartphones.

(Bạn nên sạc đầy pin trước khi sử dụng điện thoại thông minh.)

Giải thích:

A. apply (v): áp dụng

B. display (v): trưng bày

C. store (v): tích trữ

D. charge (v): nạp (điện, đạn…)

2.This device allows people to communicate by using voice commands.

(Thiết bị này cho phép mọi người giao tiếp bằng cách sử dụng lệnh thoại.)

Giải thích:

A. allows (v): cho phép

B. makes (v): làm cho

C. applies (v): áp dụng

D. lets (v): cho phép

3.Driverless cars can work with little human control.

(Xe không người lái có thể hoạt động với ít sự điều khiển của con người.)

Giải thích:

A. Driver (n): người lái xe

B. Driven (v): lái xe (quá khứ của drive)

C. Driverless (adj): không người lái

D. Non-driver (n): người không lái xe

4.Artificial ‘ means ‘made by humans’.

(Nhân tạo ‘có nghĩa là’ do con người tạo ra ‘.)

Giải thích:

A. valuable (adj): quý giá, có giá trị lớn

B. useful (adj): hữu ích

C. artificial (adj): nhân tạo

D. helpful (adj): có ích

5.Process is not part of a computer.

(Xử lý không phải là một phần của máy tính.)

Giải thích:

A. Hardware(n): phần cứng

B. Software (n): phần mềm

C. Process (v): xử lý (dữ liệu)

D. RAM (n): viết tắt của random access memory: bộ nhớ truy xuất dữ liệu ngẫu nhiên

6.This device is not suitable for children.

(Thiết bị này không thích hợp cho trẻ em.)

Giải thích:

A. suitable (adj): phù hợp

B. valuable (adj): quý giá, có giá trị lớn

C. various (adj): khác nhau

D. artificial (adj): nhân tạo

7.We do not like experiments on animals.

(Chúng tôi không thích thí nghiệm trên động vật.)

Giải thích:

A experiences (n): kinh nghiệm

B. experiments (n): thí nghiệm

C. exercises (n): sự sử dụng, tập luyện

D. expressions (n): sự biểu lộ, diễn cảm

8.They installed a new camera in the classroom to monitor the activities.

(Họ lắp một camera mới trong lớp học để theo dõi các hoạt động.)

Giải thích:

A. applied (v): áp dụng

B. installed (v): lắp đặt

C. displayed (v): trưng bày

D. stored (v): tích trữ