Trả lời Bài 1 V. Speaking – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 10 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
1. Complete the conversations by circling the best answers. Then practise reading them.
(Hoàn thành các cuộc trò chuyện bằng cách khoanh tròn các câu trả lời hay nhất. Sau đó, thực hành đọc chúng.)
1. Mai: I want to reduce my carbon footprint. _________
Lan: You should change your daily habits. For example, you should take shorter showers to save energy.
A. What should I do, Lan?
B. How about the exam, Lan?
C. What do you have, Lan?
D. How do I change my routine, Lan?
2. Nam: Can you give me some advice on how to reduce air pollution in the city?
Hoa: _________I would use public transport such as buses or trains. It’s a very good way to reduce carbon dioxide emissions.
A. If I liked you
B. If I were you
C. If I wished
D. If I wanted
3. Tuan: Can you give me some advice about living green?
Minh: _________ use more organic food because it’s good for your health and the environment.
A. I advise you to
B. I want you to
C. I tell you to
D. I ask you to
4. Long: I’m looking for a book on endangered animals but I haven’t found a good one. _________
Hoa: How about searching it on our school library website? I hope you will find the one you need there.
A. Can you show me the way to the library?
B. Would you like to go to the bookshop?
C. Can you give me some advice?
D. Would you like to try it on
Lời giải:
1. A |
2. B |
3. A |
4. C |
1. A
A. What should I do, Lan? (Tôi phải làm gì đây, Lan?)
B. How about the exam, Lan? (Còn kỳ thi thì sao, Lan?)
C. What do you have, Lan? (Bạn có gì vậy, Lan?)
D. How do I change my routine, Lan? (Làm thế nào để tôi thay đổi thói quen của mình, Lan?)
Mai: I want to reduce my carbon footprint. What should I do, Lan?
(Tôi muốn giảm lượng khí thải carbon của mình. Tôi phải làm gì đây, Lan?)
Lan: You should change your daily habits. For example, you should take shorter showers to save energy.
(Bạn nên thay đổi thói quen hàng ngày của mình. Ví dụ, bạn nên tắm trong thời gian ngắn hơn để tiết kiệm năng lượng.)
2. B
A. If I liked you (Nếu tôi thích bạn)
B. If I were you (Nếu tôi là bạn)
C. If I wished (Nếu tôi muốn)
D. If I wanted (Nếu tôi muốn)
Nam: Can you give me some advice on how to reduce air pollution in the city?
(Bạn có thể cho tôi một lời khuyên về cách giảm thiểu ô nhiễm không khí trong thành phố?)
Hoa: If I were you I would use public transport such as buses or trains. It’s a very good way to reduce carbon dioxide emissions.
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ sử dụng các phương tiện công cộng như xe buýt hoặc tàu hỏa. Đó là một cách rất tốt để giảm lượng khí thải CO2.)
3. A
A. I advise you to (Tôi khuyên bạn nên)
B. I want you to (Tôi muốn bạn)
C. I tell you to (Tôi nói với bạn)
D. I ask you to (Tôi yêu cầu bạn)
Tuan: Can you give me some advice about living green?
(Bạn có thể cho mình một lời khuyên về việc sống xanh được không?)
Minh: I advise you to use more organic food because it’s good for your health and the environment.
(Tôi khuyên bạn nên sử dụng nhiều thực phẩm hữu cơ hơn vì nó tốt cho sức khỏe của bạn và môi trường.)
4. C
A. Can you show me the way to the library? (Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến thư viện được không?)
B. Would you like to gon to the bookshop? (Bạn có muốn đến hiệu sách không?)
C. Can you give me some advice? (Bạn có thể cho tôi một vài lời khuyên?)
D. Would you like to try it on? (Bạn có muốn dùng thử không?)
Long: I’m looking for a book on endangered animals but I haven’t found a good one. Can you give me some advice?
(Tôi đang tìm một cuốn sách về các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng nhưng tôi chưa tìm được cuốn nào hay. Bạn có thể cho tôi một lời khuyên không?)
Hoa: How about searching it on our school library website? I hope you will find the one you need there.
(Tìm kiếm nó trên trang web của thư viện trường mình thì sao? Tôi hy vọng bạn sẽ tìm thấy một trong những bạn cần ở đó.)