Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery Bài 1 3.9. Self – Unit 3 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 1 3.9. Self – Unit 3 SBT Tiếng Anh 10 – English Discovery: Complete the sentences with the Present Perfect form of the verbs in brackets. Choose one of the time expressions and put it in the correct place in the sentence

Hướng dẫn giải Bài 1 3.9. Self – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Complete the sentences with the Present Perfect form of the verbs in brackets. Choose one of the time expressions and put it in the correct place in the sentence.

(Hoàn thành các câu với dạng Hiện tại Hoàn thành của các động từ trong ngoặc. Chọn một trong những biểu thức thời gian và đặt nó vào đúng vị trí trong câu.)

1. (find) a suitable birthday present for Emily. (already / yet)

I’ve already found a suitable birthday present for Emily.

2. I (finish) a new poem. Would you like to be the first person to hear it? (just / yet)

______________________________________________.

3. Eileen (see) the new James Bond film. (already / yet)

______________________________________________.

4. Rosa (look) at a travel guide for Spain? (already / yet)

______________________________________________.

5. Mum (pay) for the theatre tickets. I gave her the money back last week. (already / just)

______________________________________________.

6. We (not/meet) any of the other guests. We only arrived at the party two minutes ago. (just / yet)

______________________________________________.

Lời giải:

1. I’ve already found a suitable birthday present for Emily.

(Tôi đã tìm được một món quà sinh nhật phù hợp cho Emily.)

2. I’ve just finished a new poem. Would you like to be the first person to hear it?

(Tôi vừa hoàn thành một bài thơ mới. Bạn có muốn là người đầu tiên nghe nó không?)

3. Eileen has already seen the new James Bond film.

(Eileen đã xem bộ phim James Bond mới.)

4. Rosa has looked at a travel guide for Spain yet?

(Rosa đã xem một cuốn sách hướng dẫn du lịch cho Tây Ban Nha chưa?)

5. Mum has already / just paid for the theatre tickets. I gave her the money back last week.

(Mẹ đã trả tiền vé xem phim. Tôi đã trả lại tiền cho bà ấy vào tuần trước.)

6. We haven’t met any of the other guests yet. We only arrived at the party two minutes ago.

(Chúng tôi chưa gặp bất kỳ khách nào khác. Chúng tôi chỉ mới đến bữa tiệc cách đây hai phút.)

USE OF ENGLISH