Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery Bài 1 3.9. Self – Unit 3 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 1 3.9. Self – Unit 3 SBT Tiếng Anh 10 – English Discovery: Complete the sentences with words from the box. There are two extra items. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Có hai mục bổ sung

Giải chi tiết Bài 1 3.9. Self – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery. Gợi ý: box office (n): phòng vé.

Câu hỏi/Đề bài:

1. Complete the sentences with words from the box. There are two extra items.

(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Có hai mục bổ sung.)

box office comic books costumes

documentary horrors photographer

sculpture special effects

1. The special effects in this science fiction film are amazing.

2. Fiona’s uncle was a ____________. He took pictures of some of the biggest stars in the 1960s.

3. My grandpa has had a very interesting life. He worked as a fashion designer for some years and then he got a job making ___________for films.

4. Peter will collect the cinema tickets from the _________ this afternoon.

5. Bob has a large collection of ______________ He has some with Superman and Batman from the 1960s.

6. There’s an interesting ______________ on telly tomorrow. It’s about the life of the artist Claude Monet.

Hướng dẫn:

box office (n): phòng vé

comic books (n): truyện tranh

costumes (n): trang phục

documentary (n): phim tài liệu

horrors (n): nỗi kinh hoàng

photographer (n): nhiếp ảnh gia

sculpture (n): bức tượng

special effects (n): hiệu ứng đặc biệt

Lời giải:

1. special effects

2. photographer

3. costumes

4. box office

5. comic books

6. documentary

1. The special effects in this science fiction film are amazing.

(Những hiệu ứng đặc biệt trong bộ phim khoa học viễn tưởng này thật tuyệt vời.)

2. Fiona’s uncle was a photographer. He took pictures of some of the biggest stars in the 1960s.

(Chú của Fiona là một nhiếp ảnh gia. Ông đã chụp ảnh một số ngôi sao lớn nhất trong những năm 1960.)

3. My grandpa has had a very interesting life. He worked as a fashion designer for some years and then he got a job making costumes for films.

(Ông của tôi đã có một cuộc sống rất thú vị. Ông ấy đã làm việc như một nhà thiết kế thời trang trong một số năm và sau đó ông ấy nhận được công việc may trang phục cho các bộ phim.)

4. Peter will collect the cinema tickets from the box office this afternoon.

(Peter sẽ thu thập vé rạp chiếu phim từ phòng vé vào chiều nay.)

5. Bob has a large collection of comic books. He has some with Superman and Batman from the 1960s.

(Bob có một bộ sưu tập truyện tranh lớn. Anh ấy có một số với Superman và Batman từ những năm 1960.)

6. There’s an interesting documentary on telly tomorrow. It’s about the life of the artist Claude Monet.

(Có một bộ phim tài liệu thú vị trên truyền hình vào ngày mai. Đó là về cuộc đời của nghệ sĩ Claude Monet.)