Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 48 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh...

Bài 48 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Underline the correct tense. What were the speaker’s exact words? (Gạch chân thì đúng. Những lời nói chính xác của người nói là gì? ) 1 A

Hướng dẫn giải Bài 48 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: Câu tường thuật ở dạng câu kể.

Câu hỏi/Đề bài:

48. Underline the correct tense. What were the speaker’s exact words?

(Gạch chân thì đúng. Những lời nói chính xác của người nói là gì?)

1 A: Is Max coming to the cinema with us?

B: No, he said that he had to/is having to go to his music lesson.

________________________________________.

2 A: Do you want to use my e-reader?

B: No, thanks. Mum said I could/will use hers.

________________________________________.

3 A: Has Mike installed a camera at his home?

B: Yes, he said he would/will install one the day after.

________________________________________.

4 A: Did you call Laura yesterday?

B: Yes and she said she was watching/ watched a film then.

________________________________________.

Hướng dẫn:

Câu tường thuật ở dạng câu kể

Cấu trúc:

S + say(s)/said hoặc tell/told + (that) + S + V

VD: She said, “I like my house very much”.

⇒ She said that she liked her house very much.

said to + O -> told+O

VD: He said to me, “I like this song.” => He told me he liked that song

says/say to + O -> tells/tell + O

VD: She says to me ‘’ The sky is blue’’ => She tells me the sky is blue

Câu tường thuật ở dạng câu hỏi

Yes/No questions

Cấu trúc:

S+asked/wanted to know/wondered+if/whether+S+V

VD: ”Are you angry?” he asked -> He asked if/whether I was angry.

Wh-questions:

Cấu trúc:

S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.

VD: We asked them: “Where are you going on holiday?”

=> We asked them where they were going on holiday.

says/say to + O -> asks/ask + O

said to + O -> asked + O.

Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh

Khẳng định S + told + O + to-infinitive.

VD: ”Please wait for me here, Mary.

”Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.

VD: “ Please cook a meal for me, Mary.” Mary’s boyfriend said

=> Mary’s boyfriend told her to cook a meal for him.

Phủ định S + told + O + not to-infinitive.

VD: ”Don’t talk in class”, the teacher said to us.

=> The teacher told us not to talk in class.

Một số động từ thường dùng khi tường thuật câu mệnh lệnh: tell, ask, order, advise, warn, beg, command, remind, instruct, ….

Lời giải:

1 A: Is Max coming to the cinema with us?

B: No, he said that he had to/is having to go to his music lesson.

“I have to go to my music lesson.”

(1 A: Max có đến rạp chiếu phim với chúng tôi không?

B: Không, anh ấy nói rằng anh ấy phải đi học nhạc.

“Tôi phải đi học nhạc của mình.”)

2 A: Do you want to use my e-reader?

B: No, thanks. Mum said I could/will use hers.

“You can use mine”

(2 A: Bạn có muốn sử dụng e-reader của tôi không?

B: Không, cảm ơn. Mẹ nói tôi có thể sử dụng của cô ấy.

“Bạn có thể sử dụng của tôi”)

3 A: Has Mike installed a camera at his home?

B: Yes, he said he would/will install one the day after.

“I will install one tomorrow.

(3 A: Mike đã lắp camera tại nhà của anh ấy chưa?

B: Vâng, anh ấy nói rằng anh ấy sẽ cài đặt một cái vào ngày hôm sau.

“Tôi sẽ cài đặt một cái vào ngày mai.)

4 A: Did you call Laura yesterday?

B: Yes and she said she was watching/ watched a film then.

“I am watching a film now.”

(4 A: Bạn có gọi cho Laura ngày hôm qua không?

B: Vâng và cô ấy nói rằng cô ấy đang xem một bộ phim.

“Tôi đang xem một bộ phim.”)