Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 24 Grammar Bank Section (14 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh...

Bài 24 Grammar Bank Section (14 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Fill in each gap with just, yet, already, since, for, ever, never or so far. (Điền vào khoảng trống với just, yet, already, since, for, ever, never hoặc so far

Lời giải Bài 24 Grammar Bank Section (14 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: just chỉ.

Câu hỏi/Đề bài:

24.Fill in each gap with just, yet, already, since, for, ever, never or so far.

(Điền vào khoảng trống với just, yet, already, since, for, ever, never hoặc so far.)

1 I’ve ____________ finished 100 cakes for the cake sale tomorrow.

2 Maya has read a lot about Spain, but she has ____________ visited it.

3 He has worked for this charity ____________ five years.

4 Have you donated your old clothes ____________?

5 Two hundred people have ____________ signed up to run in the marathon.

6 They’ve ____________ finished packing their bags.

7 Has Amy ____________ helped with the beach clean-up before?

8 I’ve been a member of the charity ____________ 2014.

Hướng dẫn:

just chỉ

yet chưa

already đã

since từ

for khoảng

ever đã từng

never chưa bao giờ

so far cho đến nay

Lời giải:

1-just

2-never

3-for

4-yet

5-already

6-just

7-ever

8-since

1 I’ve just finished 100 cakes for the cake sale tomorrow.

(1 Tôi vừa hoàn thành 100 chiếc bánh cho buổi bán bánh vào ngày mai.)

2 Maya has read a lot about Spain, but she has never visited it.

(2 Maya đã đọc rất nhiều về Tây Ban Nha, nhưng cô ấy chưa bao giờ đến thăm nó.)

3 He has worked for this charity for five years.

(3 Anh ấy đã làm việc cho tổ chức từ thiện này trong năm năm.)

4 Have you donated your old clothes yet ?

(4 Bạn đã tặng quần áo cũ của mình chưa?)

5 Two hundred people have already signed up to run in the marathon.

(5 Hai trăm người đã đăng ký chạy marathon.)

6 They’ve just finished packing their bags.

(6 Họ vừa đóng gói xong hành lý.)

7 Has Amy ever helped with the beach clean-up before?

(7 Trước đây Amy đã từng giúp dọn dẹp bãi biển chưa?)

8 I’ve been a member of the charity since 2014.

(8 Tôi là thành viên của tổ chức từ thiện từ năm 2014.)