Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 27 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh...

Bài 27 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Put the verbs in brackets into the correct future form will, be going to, Present Simple or Present Continuous

Giải Bài 27 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: Cách dùng.

Câu hỏi/Đề bài:

27. Put the verbs in brackets into the correct future form will, be going to, Present Simple or Present Continuous.

(Đặt các động từ trong ngoặc vào dạng đúng thì tương lai will, be going to, Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)

1 A: It’s getting really dark in the office.

B: I ____________ (turn on) the lights.

2 I’ve made plans to go shopping with Paul this weekend.

B: ____________ (you/buy) the camera you showed me the other day?

3 A: Can I borrow your laptop?

B: OK, but you must promise that you ____________ (not/lose) any of my files.

4 A: What do you think life ____________ (be) like in 2050?

B: I imagine there ____________ (be) enough food for everyone.

5 A: It’s 7:30. You ____________ (miss) the bus.

B: Oh no! Can you give me a lift to the bus station?

6 A: What time ____________ (you/leave) tomorrow?

B: Well, the last train to London (leave) at 10:00 p.m.

Hướng dẫn:

Cách dùng

Công thức

Dấu hiệu nhận biết

Present Simple (thì hiện tại đơn)

-Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra.

-Diễn tả thói quen.

-Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo.

-Diễn tả sự thật, chân lý.

-Diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm.

*Be (am/is/are)

+) S+am/is/are+….

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+am/is/are+not+….

?) Am/Is/Are+S+….

*V:

+)S+V(s,es)

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+do/does+not+V

(infinitive)

?) Do/Does+S+V (infinitive)?

-Seldom/rarely/

hardly

-Sometimes/

occasionally/

-Often/usually/

frequently

-Always/

constantly

-Ever

-Never

-Every

Present Continuous (thì hiện tại tiếp diễn)

-Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nói.

-Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch trước).

-Diễn tả sự thay đổi của thói quen.

-Diễn tả sự phàn nàn, ca thán.

+) S+am/is/are+V-ing

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+am/is/are+not+V-ing

?) Am/Is/Are+S+V-ing?

-Now

-At the moment

-At present

-Right now

-Look/Hear(!)

Will (thì tương lai đơn)

-Đưa ra quyết định về tương lai ngay tại thời điểm nói.

-Dự đoán dựa trên quan điểm cá nhân.

-Nói về thực tế trong tương lai.

-Dùng cho lời hứa/yêu cầu/đề nghị/lời từ chối.

+) S+will+V(infinitive)

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+will not/won’t+V(infinitive)

?) Will+S+V(infinitive)?

-Tomorrow

-Next

-Soon

Am/Is/Are going to (thì tương lai gần)

-Thể hiện một quyết định hoặc dự định chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.

-Dự đoán dựa trên những gì (đã) nghe/nhìn tại thời điểm nói.

+) S+am/is/are/going to+V(infinitive)

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+am/is/are+not going to +V(infinitive)

?) Am/Is/Are going to+V(infinitive)?

-Next day/next week/next month/ next year

-Tomorrow

-In+một khoảng thời gian

Lời giải:

1-will turn on

2-are you going to buy

3-won’t lose

4-will be/won’t be

5-are going to miss

6-are you leaving/leaves

1 A: It’s getting really dark in the office.

B: I will turn on (turn on) the lights.

(1 A: Trong văn phòng trời tối quá.

B: Tôi sẽ bật đèn lên. )

2 A: I’ve made plans to go shopping with Paul this weekend.

B: Are you going to buy (you/buy) the camera you showed me the other day?

(2 A: Tôi đã lên kế hoạch đi mua sắm với Paul vào cuối tuần này.

B: Bạn có định mua chiếc máy ảnh mà bạn đã cho tôi xem ngày hôm trước không?)

3 A: Can I borrow your laptop?

B: OK, but you must promise that you won’t lose (not/lose) any of my files.

(3 A: Tôi có thể mượn máy tính xách tay của bạn không?

B: OK, nhưng bạn phải hứa rằng bạn sẽ không mất bất kỳ tệp nào của tôi.)

4 A: What do you think life will be (be) like in 2050?

B: I imagine there won’t be (be) enough food for everyone.

(4 A: Bạn nghĩ cuộc sống sẽ như thế nào vào năm 2050?

B: Tôi tưởng tượng sẽ không có thức ăn cho tất cả mọi người.)

5 A: It’s 7:30. You are going to miss (miss) the bus.

B: Oh no! Can you give me a lift to the bus station?

(5 A: Bây giờ là 7:30. Bạn sắp bị lỡ xe buýt.

B: Ồ không! Bạn có thể cho tôi đi nhờ xe buýt không?)

6 A: What time are you leaving (you/leave) tomorrow?

B: Well, the last train to London leaves (leave) at 10:00 p.m.

(6 A: Mấy giờ bạn đi ngày mai?

B: Chà, chuyến tàu cuối cùng đến Luân Đôn khởi hành lúc 10:00 tối)