Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 40 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh...

Bài 40 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng) 1 Sightseeing holidays aren’t as exciting than/as safari holidays. 2 Tickets are less/least expensive if you buy them online

Lời giải Bài 40 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Tham khảo: S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun.

Câu hỏi/Đề bài:

40. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng)

1 Sightseeing holidays aren’t as exciting than/as safari holidays.

2 Tickets are less/least expensive if you buy them online.

3 Claire is feeling much/more better now because she got some rest.

4 The weather this winter is worse as than last winter.

5 This is the less/least crowded beach on the island.

6 The trip to the Galápagos is by far the more/the most exciting trip I have taken.

Hướng dẫn:

Cấu trúc so sánh bằng: Đối với danh từ

S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun

Đối với tính từ/ trạng từ

S + V + as + adj/adv + as + N/Pronoun/Clause

Cấu trúc so sánh nhất:

Đối với tính từ ngắn:

S + V + the + adj + EST….

Đối với tính từ dài:

S + V + the MOST + adj ….

Cấu trúc so sánh hơn:

Cấu trúc đối với tính từ ngắn:

S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Cấu trúc đối với tính từ dài:

S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun

Lời giải:

1-as

2-less

3-much

4-than

5-least

6-the most

1 Sightseeing holidays aren’t as exciting than/as safari holidays.

(1 Những ngày nghỉ đi tham quan không thú vị bằng những ngày nghỉ ở safari.)

2 Tickets are less/least expensive if you buy them online.

(2 Vé sẽ rẻ hơn nếu bạn mua trực tuyến.)

3 Claire is feeling much/more better now because she got some rest.

(3 Claire bây giờ cảm thấy tốt hơn nhiều vì cô ấy đã được nghỉ ngơi một chút.)

4 The weather this winter is worse as/than last winter.

(4 Thời tiết mùa đông năm nay tồi tệ hơn mùa đông năm ngoái.)

5 This is the less/least crowded beach on the island.

(5 Đây là bãi biển ít đông đúc nhất trên đảo.)

6 The trip to the Galápagos is by far the more/the most exciting trip I have taken.

(6 Chuyến đi đến Galápagos cho đến nay là chuyến đi thú vị nhất mà tôi đã thực hiện.)