Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 16 Grammar Bank Section (14 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh...

Bài 16 Grammar Bank Section (14 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn

Trả lời Bài 16 Grammar Bank Section (14 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Tham khảo: Thì động từ.

Câu hỏi/Đề bài:

16. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous.

(Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn.)

1 A: Where 1) ____________ (you/go) now?

B: Shopping. 2) ____________ (you/want) anything?

A: Yes. 3) I ____________ (need) some envelopes.

2 A: Hi, Jamie. 1) ____________ (you/wait) for someone?

B: No, 12) I ____________ (look) for a taxi.

3 A: How often 1) ____________ (you/ help) with the housework?

B: Almost every day. But today it’s my birthday, so I 2) ____________ (not/do) anything!

4 A: What 1) ____________ (he/do) for a living?

B: He 2) ____________ (be) a doctor.

Hướng dẫn:

Thì động từ

Cách dùng

Công thức

Từ nhận biết

Thì hiện tại đơn

-diễn tả hành động thường xuyên sảy ra.

-diễn tả thói quen

-diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo.

-diễn tả sự thật, chân lý

-diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm

*Tobe:

(+) S+ am/is/are + ……..

(-) S+ am/is/are + not + ……

(?) Tobe + S + N/Adj?

*Verb:

(+) S + V(bare)/V(es/s) + ….

(-) S + don’t/doesn’t + V(bare)..

(?) Do/Does + S + V(bare)…

-seldom/rarely/hardly

-sometimes/occasionally

-often/usually/frequently

-always/constantly

-ever

-every

Thì hiện tại tiếp diễn

-diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

-diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước)

-diễn tả sự thay đổi của thói quen

-diễn tả sự ca thán, phàn nàn (always)

(+) S+am/is/are +Ving

(-) S + am/is/are + not + Ving

(?) Am/is/are + S + Ving?

-now

-at the moment

-at present

-right now

-look/hear (!)

Lời giải:

1-are you going/do you want/need

2-are you waiting/am looking

3-do you help/am not doing

4-does he do/is

1 A: Where 1) are you going (you/go) now?

B: Shopping. 2) Do you want (you/want) anything?

A: Yes. 3) I need (need) some envelopes.

(1 A: Bạn đang đi đâu 1) bây giờ?

B: Mua sắm. 2) Bạn có muốn gì không?

A: Vâng. 13) Tôi cần một cái phong bì.)

2 A: Hi, Jamie. 1) Are you waiting (you/wait) for someone?

B: No, I 2) am looking (look) for a taxi.

(2 A: Xin chào, Jamie. 1) Bạn có đang đợi ai đó không?

B: Không, tôi 2) đang tìm một chiếc taxi.)

3 A: How often 1) do you help (you/ help) with the housework?

B: Almost every day. But today it’s my birthday, so I 2) am not doing (not/do) anything!

(3 A: Bao lâu 1) bạn giúp việc nhà?

B: Hầu như mỗi ngày. Nhưng hôm nay là sinh nhật của tôi, vì vậy tôi 2) không làm gì cả!)

4 A: What 1) does he do (he/do) for a living?

B: He 2) is (be) a doctor.

(4 A: 1) Anh ấy làm gì để kiếm sống?

B: Anh ấy 2) là bác sĩ.)