Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 15 Grammar Bank Section (14 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh...

Bài 15 Grammar Bank Section (14 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Tick (✓) the correct sentence, as in the example. (Đánh dấu (✓) vào câu đúng, như trong ví dụ.) 1 a My sister is doing her homework now

Hướng dẫn giải Bài 15 Grammar Bank Section (14 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Gợi ý: Thì động từ.

Câu hỏi/Đề bài:

15. Tick (✓) the correct sentence, as in the example.

(Đánh dấu (✓) vào câu đúng, như trong ví dụ.)

1 a My sister is doing her homework now.

b My sister does her homework now.

2 a I am hearing that you are tidying your house these days.

b I hear that you are tidying your house these days.

3 a Tina is seeing her dentist this afternoon.

b Tina sees her dentist this afternoon.

4 a Mum believes that we should walk to school.

b Mum is believing we should walk to school.

5 a My friend is appearing in the new TV programme.

b My friend appears in the new TV programme.

Hướng dẫn:

Thì động từ

Cách dùng

Công thức

Từ nhận biết

Thì hiện tại đơn

-diễn tả hành động thường xuyên sảy ra.

-diễn tả thói quen

-diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo.

-diễn tả sự thật, chân lý

-diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm

*Tobe:

(+) S+ am/is/are + ……..

(-) S+ am/is/are + not + ……

(?) Tobe + S + N/Adj?

*Verb:

(+) S + V(bare)/V(es/s) + ….

(-) S + don’t/doesn’t + V(bare)..

(?) Do/Does + S + V(bare)…

-seldom/rarely/hardly

-sometimes/occasionally

-often/usually/frequently

-always/constantly

-ever

-every

Thì hiện tại tiếp diễn

-diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

-diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước)

-diễn tả sự thay đổi của thói quen

-diễn tả sự ca thán, phàn nàn (always)

(+) S+am/is/are +Ving

(-) S + am/is/are + not + Ving

(?) Am/is/are + S + Ving?

-now

-at the moment

-at present

-right now

-look/hear (!)

Lời giải:

1 a My sister is doing her homework now. ✓

b My sister does her homework now.

(Chị gái tôi đang làm bài tập về nhà)

2 a I am hearing that you are tidying your house these days.

b I hear that you are tidying your house these days. ✓

(Tôi nghe rằng bạn đang dọn dẹp nhà cửa những ngày gần đây)

3 a Tina is seeing her dentist this afternoon. ✓

b Tina sees her dentist this afternoon.

(Tina sẽ gặp nha sĩ chiều này)

4 a Mum believes that we should walk to school.

b Mum is believing we should walk to school. ✓

(Mẹ tin rằng chúng tôi nên đi bộ tới trường)

5 a My friend is appearing in the new TV programme. ✓

b My friend appears in the new TV programme.

(Bạn tôi sẽ xuất hiện trên chương trình TV mới)