Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 1 1b. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 1 1b. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Underline the correct option. (Gạch chân dưới lựa chọn đúng.) What time do you finish/ are you finishing school on Thursday?

Giải chi tiết Bài 1 1b. Grammar – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: Thì động từ.

Câu hỏi/Đề bài:

1. Underline the correct option.

(Gạch chân dưới lựa chọn đúng.)

1. What time do you finish/ are you finishing school on Thursday?

2. Mark cleans/is cleaning the the house at the moment, he’ll call you back.

3. Karen is mopping/ mops the floor every day.

4. We aren’t going/ don’t go to the shops tomorrow, my mum is busy.

5. Fran doesn’t work/ isn’t working as a teacher, she’s a vet.

6. Saral is visiting/ visits relatives this month.

7. The bus is arriving/ arrives at 7:30a.m.

Hướng dẫn:

Thì động từ

Cách dùng

Công thức

Từ nhận biết

Thì hiện tại đơn

-diễn tả hành động thường xuyên sảy ra.

-diễn tả thói quen

-diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo.

-diễn tả sự thật, chân lý

-diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm

*Tobe:

(+) S+ am/is/are + ……..

(-) S+ am/is/are + not + ……

(?) Tobe + S + N/Adj?

*Verb:

(+) S + V(bare)/V(es/s) + ….

(-) S + don’t/doesn’t + V(bare)..

(?) Do/Does + S + V(bare)…

-seldom/rarely/hardly

-sometimes/occasionally

-often/usually/frequently

-always/constantly

-ever

-every

Thì hiện tại tiếp diễn

-diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

-diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước)

-diễn tả sự thay đổi của thói quen

-diễn tả sự ca thán, phàn nàn (always)

(+) S+am/is/are +Ving

(-) S + am/is/are + not + Ving

(?) Am/is/are + S + Ving?

-now

-at the moment

-at present

-right now

-look/hear (!)

Lời giải:

1. do you finish 2. is cleaning 3. mops 4. aren’t going
5. doesn’t work 6. is visiting 7. arrives

1. What time do you finish school on Thursday?

(Bạn kết thúc giờ học lúc mấy giờ vào thứ Năm?)

2. Mark is cleaning the the house at the moment, he’ll call you back.

(Mark đang dọn dẹp nhà cửa, anh ấy sẽ gọi lại sau cho bạn.)

3. Karen mops the floor every day.

(Karren lau sàn nhà mỗi ngày.)

4. We aren’t going to the shops tomorrow, my mum is busy.

(Chúng tôi sẽ không đi mua sắm vào ngày mai, mẹ tôi bận.)

5. Fran doesn’t work as a teacher, she’s a vet.

(Fran không làm việc như một giáo viên, cô ấy là một bác sỹ thú y.)

6. Saral is visiting relatives this month.

(Saral sẽ thăm họ hàng vào tháng tới.)

7. The bus arrives at 7:30a.m.

(Xe buýt sẽ đến lúc 7:30 sáng.)