Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 2 1b. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 2 1b. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Put the verbs in bracket in the Present Simple or Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn

Trả lời Bài 2 1b. Grammar – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Gợi ý: Thì động từ.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Put the verbs in bracket in the Present Simple or Present Continuous.

(Đặt các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

Hi Anna,

Thanks for your email. I (1)___________ (have) a good time at the moment with my family. This year, I (2) __________ (stay) at home during the school holidays. I (3) _________ (read) lots of book now. In the afternoons, I (4) __________ (watch) TV and videos online while my brothers (5)___________ (listen) to music on his MP3 player.

I ____________ (help) my mun around the house every day as well. I (7) __________ (usually/load) the dishwasher and (8)_____________ (clear) the table every, but I (9) __________ (not/mop) the floor.

So, how are your plans for Wales?

Write back soon!

Love,

Jenna.

Hướng dẫn:

Thì động từ

Cách dùng

Công thức

Từ nhận biết

Thì hiện tại đơn

-diễn tả hành động thường xuyên sảy ra.

-diễn tả thói quen

-diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo.

-diễn tả sự thật, chân lý

-diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm

*Tobe:

(+) S+ am/is/are + ……..

(-) S+ am/is/are + not + ……

(?) Tobe + S + N/Adj?

*Verb:

(+) S + V(bare)/V(es/s) + ….

(-) S + don’t/doesn’t + V(bare)..

(?) Do/Does + S + V(bare)…

-seldom/rarely/hardly

-sometimes/occasionally

-often/usually/frequently

-always/constantly

-ever

-every

Thì hiện tại tiếp diễn

-diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

-diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước)

-diễn tả sự thay đổi của thói quen

-diễn tả sự ca thán, phàn nàn (always)

(+) S+am/is/are +Ving

(-) S + am/is/are + not + Ving

(?) Am/is/are + S + Ving?

-now

-at the moment

-at present

-right now

-look/hear (!)

Lời giải:

1. am having

2. am staying

3. am reading

4. watch

5. listens

6. help

7. usually load

8. clear

9. don’t mop

Hi Anna,

Thanks for your email. I (1) am having a good time at the moment with my family. This year, I (2) am staying at home during the school holidays. I (3) am reading lots of book now. In the afternoons, I (4) watch TV and videos online while my brother (5) listens to music on his MP3 player.

I (6) help my mun around the house every day as well. I (7) usually load the dishwasher and (8) clear the table every, but I (9) don’t mop the floor.

So, how are your plans for Wales?

Write back soon!

Love,

Jenna.

Tạm dịch:

Chào Anna,

Cảm ơn email của bạn. Tôi hiện đang có một khoảng thời gian vui vẻ với gia đình của mình. Năm nay, tôi ở nhà trong thời gian nghỉ học. Tôi hiện đang đọc rất nhiều sách. Vào những buổi chiều, tôi đang xem TV và video trực tuyến trong khi các anh tôi đang nghe nhạc trên máy nghe nhạc MP3 của anh ấy.

Tôi giúp đỡ mẹ của tôi việc vặt quanh nhà mỗi ngày. Tôi thường vận hành máy rửa bát và lau bàn mỗi ngày, nhưng tôi không lau sàn.

Vậy, kế hoạch của bạn đến Wales như thế nào?

Viết lại cho mình sớm nhé!

Thân ái,

Jenna.