Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 6 1a. Reading – Unit 1 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 6 1a. Reading – Unit 1 SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Fill in each gap with the correct word. (Điền vào mỗi khoảng chống với từ chính xác

Đáp án Bài 6 1a. Reading – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: make (v): tạo ra, làm ra.

Câu hỏi/Đề bài:

6. Fill in each gap with the correct word.

(Điền vào mỗi khoảng chống với từ chính xác.)

makes mop have watch answers does catch play take clear do are dusting

1. When Scott wakes up, he always ___________ breakfast.

2. Tom often helps his mom ________ the floor after school.

3. My brother is waiting to ____________ the bus to school.

4. In the evenings, Sarah likes to _____________ music with her little brother.

5. Mary wants to __________ a nap because she feels tired.

6. My sister usually ___________ the door when the bell rings.

7. Lloyd and Diane always ________ the news in the moring.

8. I __________ the ironing every Saturday.

9. Trung and his brother ______________ the furniture at the moment.

10. Ann helps her mom ___________ the table after dinner every day.

11. Philip gets up early and ____________ the laundry.

12. Let’s ________ lunch at the new restaurant down the street.

Hướng dẫn:

make (v): tạo ra, làm ra

mop (v): lau chùi

have (v):

watch (v): xem

answer (v): trả lời

do (v): làm

catch (v): bắt lấy, nắm lấy

play (v): chơi

take (v): lấy

clear (v): dọn dẹp, làm cho sáng sủa

dust (v): phủi bụi

*Cấu trúc:

– help sb V: giúp ai đó làm gì

– always: luôn luôn

– usually: thường xuyên

– wait to V: chờ đợi để làm gì

– like to V: thích làm gì, muốn làm gì

– want to V: muốn làm gì

– let’s V: chúng ta hãy làm gì

Lời giải:

1. makes

2. mop

3. catch

4. play

5. take

6. answers

7. watch

8. do

9. are dusting

10. clear

11. does

12. have

1. When Scott wakes up, he always makes breakfast.

(Khi Scott thức dậy, anh ấy luôn luôn làm bữa sáng.)

2. Tom often helps his mom mop the floor after school.

(Tôm thường giúp mẹ của anh ấy lau sàn sau giờ học.)

3. My brother is waiting to catch the bus to school.

(Em trai tôi đang đợi để bắt xe buýt đến trường.)

4. In the evenings, Sarah likes to play music with her little brother.

(Vào các buổi tối, Sarah thích chơi nhạc với em trai nhỏ của cô ấy.)

5. Mary wants to take a nap because she feels tired.

(Marry muốn chợt mắt bởi vì cô ấy cảm thấy mệt.)

6. My sister usually answers the door when the bell rings.

(Chị của tôi thường trả lời cửa khi chuông kêu.)

7. Lloyd and Diane always watch the news in the moring.

(Lloyd và Diane luôn luôn xem tin tức vào buổi sáng.)

8. I do the ironing every Saturday.

(Tôi là quần áo mỗi ngày.)

9. Trung and his brother are dusting the furniture at the moment.

(Trung và em trai của anh ấy đang phủ bụi đồ đạc ngay lúc này.)

10. Ann helps her mom clear the table after dinner every day.

(Anna giúp mẹ của cô ấy dọn bàn sau bữa ăn mỗi ngày.)

11. Philip gets up early and does the laundry.

(Philip thức dậy sớm và giặt giũ.)

12. Let’s have lunch at the new restaurant down the street.

(Chúng ta hãy ăn trưa ở một nhà hàng mới xuôi dọc theo con đường này.)