Đăng nhập
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng nhập
Welcome!
Log into your account
your username
your password
Forgot your password?
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
Search
Đăng nhập
Welcome! Log into your account
your username
your password
Forgot your password? Get help
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
A password will be e-mailed to you.
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Trang chủ
Lớp 3
Tiếng Anh lớp 3
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
Học kì 1 (Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends)
Học kì 1 (Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends)
Lesson 6 Bài 1 Unit 5. Do you like yogurt? – Học kì 1 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends
: Circle n’t in the sentence. (Khoanh tròn n’t ở trong câu dưới.) I don’t like carrots. This isn’t a yogurt. No, it isn’t. I don’t like juice...
Lesson 6 Bài 2 Unit 5. Do you like yogurt? – Học kì 1 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends
: Write the short form. (Viết dưới dạng rút gọn.) I do not like apples. I don’t like apples. The money is not small. __________ I do not like fish...
Lesson 6 Bài 3 Unit 5. Do you like yogurt? – Học kì 1 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends
: What do you like? Draw ☺ or ☹. (Bạn thích gì? Vẽ ☺ hoặc ☹.)...
Lesson 6 Bài 4 Unit 5. Do you like yogurt? – Học kì 1 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends
: Draw the food you like and don’t like. Then write. (Vẽ món ăn mà bạn thích và không thích. Và viết...
Lesson 6 Bài 5 Unit 5. Do you like yogurt? – Học kì 1 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends
: Tell your friend about the food you like and don’t like. (Kể với bạn của bạn về món ăn bạn thích và không thích...
Lesson 1 Bài 1 Unit 6. I have a new friend. Học kì 1 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends
: Draw and color yourself. (Vẽ và tô màu bức tranh về bản thân bạn...
Lesson 1 Bài 2 Unit 6. I have a new friend. Học kì 1 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends
: Look at your picture. Read and circle. Write. (Nhìn vào bức tranh bạn vẽ. Đọc và khoanh tròn. Viết vào chỗ trống.) My eyes are I have ___ eyes...
Lesson 2 Bài 1 Unit 6. I have a new friend. Học kì 1 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends
: Listen, draw, and color. (Nghe, vẽ và tô màu.)...
Lesson 2 Bài 2 Unit 6. I have a new friend. Học kì 1 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends
: Look at the pictures, write and circle. (Nhìn vào các bức tranh trên, viết và khoanh tròn.) Sarah ___ blue eyes/ brown eyes. She ___ long hair/ short hair...
Lesson 3 Bài 1 Unit 6. I have a new friend. Học kì 1 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends
: Look and match. (Nhìn và nối các đáp án đúng với nhau...
1
...
7
8
9
...
12
Trang 8 / 12