Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh lớp 3 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends Lesson 2 Bài 2 Unit 6. I have a new friend. Học...

Lesson 2 Bài 2 Unit 6. I have a new friend. Học kì 1 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends: Look at the pictures, write and circle. (Nhìn vào các bức tranh trên, viết và khoanh tròn.) Sarah ___ blue eyes/ brown eyes. She ___ long hair/ short hair

Giải Lesson 2 Bài 2 Unit 6. I have a new friend. – Học kì 1 – Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Look at the pictures, write and circle.

(Nhìn vào các bức tranh trên, viết và khoanh tròn.)

  1. Sarah ___ blue eyes/ brown eyes.

  2. She ___ long hair/ short hair.

  3. She ___ curly hair/ straight hair.

  4. Hello! I’m Rick. I ___ brown eyes/ green eyes.

  5. I ___ black hair/ brown hair.

  6. I ___ long hair.

  7. Linh ___ brown eyes/ blue eyes.

  8. She ___ red hair/ black hair.

Lời giải:

  1. Sarah has blue eyes/ brown eyes. (Sarah có đôi mắt màu xanh dương.)

  2. She has long hair/ short hair. (Cô ấy có mái tóc dài.)

  3. She has curly hair/ straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.)

  4. Hello! I’m Rick. I have brown eyes/ green eyes. (Xin chào! Tôi là Rick. Tôi có đôi mắt màu xanh lá cây.)

  5. I have black hair/ brown hair. (Tôi có mái tóc màu nâu.)

  6. I don’t have long hair. (Tôi không có mái tóc dài.)

  7. Linh has brown eyes/ blue eyes. (Linh có đôi mắt màu nâu.)

  8. She has red hair/ black hair. (Cô ấy có mái tóc màu đen.)