Đăng nhập
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng nhập
Welcome!
Log into your account
your username
your password
Forgot your password?
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
Search
Đăng nhập
Welcome! Log into your account
your username
your password
Forgot your password? Get help
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
A password will be e-mailed to you.
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Trang chủ
Lớp 6
Tiếng Anh lớp 6
SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
B. Vocabulary & Grammar (Unit 7: Television – SBT Tiếng Anh 6 – Global Success Kết nối tri thức)
B. Vocabulary & Grammar (Unit 7: Television – SBT Tiếng Anh 6 – Global Success Kết nối tri thức)
Bài 1 B. Vocabulary & Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 6 – Global Success (Kết nối tri thức)
: Choose the word/ phrase from the box for each definition. (Chọn từ/ cụm từ ở hộp bên dưới cho mỗi định nghĩa...
Bài 2 B. Vocabulary & Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 6 – Global Success (Kết nối tri thức)
: Find the odd word in each line. (Tìm từ khác loại trong mỗi hàng.) 1. A. book A. weatherman 3. A. television 4. A. viewer 5. A. boring B...
Bài 3 B. Vocabulary & Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 6 – Global Success (Kết nối tri thức)
: Complete the passage, using the word in the box. (Hoàn thành đoạn văn, sử dụng những từ ở trong khung...
Bài 4 B. Vocabulary & Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 6 – Global Success (Kết nối tri thức)
: Match the question with the answer. (Nối câu hỏi với câu trả lời.) Questions Answers What’s your favourite TV show for kids? Because he’s so funny...
Bài 5 B. Vocabulary & Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 6 – Global Success (Kết nối tri thức)
: Complete the questions for the answers. (Hoàn thành câu hỏi cho câu trả lời.) 1. A: ______ did John Logie Baird create the first television? B: In 1926. A...
Bài 6 B. Vocabulary & Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 6 – Global Success (Kết nối tri thức)
: Complete the sentences with and, but, or so. (Hoàn thành câu với “with”, “but” hoặc “so”.) 1. My brother likes watching TV, ____ I like going out with my friends...