Đăng nhập
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng nhập
Welcome!
Log into your account
your username
your password
Forgot your password?
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
Search
Đăng nhập
Welcome! Log into your account
your username
your password
Forgot your password? Get help
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
A password will be e-mailed to you.
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Trang chủ
Lớp 6
Tiếng Anh lớp 6
Tiếng Anh 6 - Right on
2a. Reading (Unit 2: Every days – Tiếng Anh 6 – Right on)
2a. Reading (Unit 2: Every days – Tiếng Anh 6 – Right on)
Bài 1 2a. Reading – Unit 2 Tiếng Anh 6 – Right on
: Reading Michael and Ben are friends. What is a typical school day of theirs? Listen and read to find out. (Michael and Ben là bạn bè...
Bài 2 2a. Reading – Unit 2 Tiếng Anh 6 – Right on
: Read the text and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn’t say). (Đọc văn bản và quyết định những câu sau là R (đúng)...
Bài 3 2a. Reading – Unit 2 Tiếng Anh 6 – Right on
: Speaking 3. Read the text again and say what Michael’s daily routine is. Use first, then, next and after (that) to tell the class...
Bài 4 2a. Reading – Unit 2 Tiếng Anh 6 – Right on
: Vocabulary The time 4. Listen and repeat. Then ask and answer. (Nghe và lặp lại. Sau đó hỏi và trả lời.) A: What time is it? B: It’s...
Bài 5 a 2a. Reading – Unit 2 Tiếng Anh 6 – Right on
: School subjects(Các môn học) 5a) Listen and repeat. What are your favourite school subjects? (Nghe và lặp lại. Môn học yêu thích của em là gì?...
Bài 5 b 2a. Reading – Unit 2 Tiếng Anh 6 – Right on
: What are your favourite school activities? (Các hoạt động yêu thích của em ở trường là gì?...
Bài 6 2a. Reading – Unit 2 Tiếng Anh 6 – Right on
: Listening & Writing 6. Listen to Tony talking about his school timetable for Monday and complete the gaps (1-4)...
Bài 7 2a. Reading – Unit 2 Tiếng Anh 6 – Right on
: Think. Write your school timetable for Monday. Compare it to Tony’s. (Suy nghĩ. Viết về thời gian biểu của em ở trường vào thứ Hai. So sánh với Tony...
Từ vựng 2a. Reading – Unit 2 Tiếng Anh 6 – Right on
: uniform : (n): đồng phụcSpelling: /ˈjuːnɪfɔːm/ registration : (n): sự đăng kýSpelling: /ˌredʒɪˈstreɪʃn/ 3. packed lunch : (n. phr): bữa trưa được đóng gói sẵnSpelling: /pækt/ /lʌnʧ/ 4. canteen...