Đăng nhập
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng nhập
Welcome!
Log into your account
your username
your password
Forgot your password?
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
Search
Đăng nhập
Welcome! Log into your account
your username
your password
Forgot your password? Get help
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
A password will be e-mailed to you.
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Trang chủ
Lớp 12
Tiếng Anh lớp 12
SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
1D. Grammar (Unit 1. Relationships – SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global Chân trời sáng tạo)
1D. Grammar (Unit 1. Relationships – SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global Chân trời sáng tạo)
Bài 1 1D. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global (Chân trời sáng tạo)
: Articles and quantifiers. I can use articles and quantifiers. Correct the mistakes with the bold articles in the text. (Chữa lỗi bằng những từ in đậm trong văn bản...
Bài 2 1D. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global (Chân trời sáng tạo)
: Complete the sentences with a/an, the or – (no article). (Hoàn thành câu với a/an, the hoặc – (không có mạo từ)...
Bài 3 1D. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global (Chân trời sáng tạo)
: Choose the best options (a, b or c) to complete the sentences. (Chọn các phương án đúng nhất (a, b hoặc c) để hoàn thành câu...
Bài 4 1D. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global (Chân trời sáng tạo)
: Choose the option that is not possible in each sentence. (Chọn phương án không thể thực hiện được trong mỗi câu...
Bài 5 1D. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global (Chân trời sáng tạo)
: Complete the sentences with the words below. There are two extra words. (Hoàn thành câu với các từ dưới đây. Có thêm hai từ nữa...
Bài 6 1D. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global (Chân trời sáng tạo)
: Complete the text with one word in each gap. (Hoàn thành đoạn văn với một từ trong mỗi chỗ trống. ) In 1 _____ recent survey...