Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 2 1D. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 2 1D. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Complete the sentences with a/an, the or – (no article). (Hoàn thành câu với a/an, the hoặc – (không có mạo từ)

Đáp án Bài 2 1D. Grammar – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 12 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Tham khảo: Cách sử dụng mạo từ.

Câu hỏi/Đề bài:

2 Complete the sentences with a/an, the or – (no article).

(Hoàn thành câu với a/an, the hoặc – (không có mạo từ).)

1 ___ film we just watched must be ___ worst I’ve seen!

2 She works as ___ volunteer, helping ___ elderly.

3 Although I don’t generally like ___ cats, I like ___ one next door.

4 Just put ___ shopping on ___ table over there, will you?

5 We met ___ family from ___ Caribbean at the carnival.

6 ___ first camping trip I went on wasn’t in ___ Europe.

7 My dad’s got ___ new job, but ___ job is in another city.

8 I’ve got ___ idea: why don’t we get ___ takeaway later?

Hướng dẫn:

Cách sử dụng mạo từ

*The:

– Đề cập đến đối tượng lần 2.

– Khi đối tượng được nhắc đến đã rõ ràng, xác định.

– Đối tượng nhắc đến là duy nhất.

– Trước so sánh nhất

*A/an:

– Đề cập đến đối tượng lần đầu tiên.

– Nói về công việc của ai đó.

*Không dùng mạo từ khi đối tượng nhắc đến mang tính tổng quát, không cụ thể.

Lời giải:

1 The film we just watched must be the worst I’ve seen!

(Bộ phim chúng ta vừa xem chắc hẳn là bộ phim tệ nhất mà tôi từng xem!)

2 She works as a volunteer, helping the elderly.

(Cô ấy làm tình nguyện viên, giúp đỡ người già.)

3 Although I don’t generally like cats, I like the one next door.

(Mặc dù tôi thường không thích mèo nhưng tôi thích con mèo kế bên nhà.)

4 Just put the shopping on the table over there, will you?

(Bạn có thể đặt đồ mua sắm lên bàn đằng kia được không?)

5 We met a family from the Caribbean at the carnival.

(Chúng tôi gặp một gia đình đến từ vùng Caribe tại lễ hội hóa trang.)

6 The first camping trip I went on wasn’t in Europe.

(Chuyến cắm trại đầu tiên tôi tham gia không phải ở Châu Âu.)

7 My dad’s got a new job, but the job is in another city.

(Bố tôi có công việc mới nhưng công việc đó ở thành phố khác. )

8 I’ve got an idea: why don’t we get a takeaway later?

(Tôi có một ý tưởng: sao lát nữa chúng ta không mua đồ mang về nhỉ?)