Trang chủ Lớp 9 Toán lớp 9 Vở thực hành Toán 9 Bài 7 trang 57 vở thực hành Toán 9: Không dùng MTCT,...

Bài 7 trang 57 vở thực hành Toán 9: Không dùng MTCT, tính giá trị biểu thức sau: A = √2 + √3 + √6 + √8 + √16 /√1 + √2

\(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|\) với mọi số thực a. + Với A, B là các biểu thức không âm. Giải chi tiết Giải bài 7 trang 57 vở thực hành Toán 9 – Luyện tập chung trang 55. Không dùng MTCT, tính giá trị biểu thức sau:…

Đề bài/câu hỏi:

Không dùng MTCT, tính giá trị biểu thức sau:

\(A = \frac{{\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 6 + \sqrt 8 + \sqrt {16} }}{{\sqrt 1 + \sqrt 2 }} – \left( {\sqrt 1 + \sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 } \right)\).

Hướng dẫn:

+ \(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|\) với mọi số thực a.

+ Với A, B là các biểu thức không âm, ta có \(\sqrt A .\sqrt B = \sqrt {AB} \).

Lời giải:

Ta có: \(\sqrt {16} = 4 = \sqrt 4 + \sqrt 4 \) nên

\(\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 6 + \sqrt 8 + \sqrt {16} \\ = \left( {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 } \right) + \left( {\sqrt 4 + \sqrt 6 + \sqrt 8 } \right)\\= \left( {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 } \right) + \sqrt 2 \left( {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 } \right) \\= \left( {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 } \right)\left( {1 + \sqrt 2 } \right)\)

Từ đó

\(\frac{{\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 6 + \sqrt 8 + \sqrt {16} }}{{\sqrt 1 + \sqrt 2 }} = \sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 \)

Suy ra

\(A = \frac{{\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 6 + \sqrt 8 + \sqrt {16} }}{{\sqrt 1 + \sqrt 2 }} – \left( {\sqrt 1 + \sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 } \right)\\ = \sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 – \left( {\sqrt 1 + \sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 } \right) = – 1\)