Trang chủ Lớp 9 Toán lớp 9 Vở thực hành Toán 9 Bài 4 trang 67 vở thực hành Toán 9: Rút gọn các...

Bài 4 trang 67 vở thực hành Toán 9: Rút gọn các biểu thức sau a) √[3] – x – 1 ^3; b) √[3]8x^3 – 12x^2 + 6x – 1

Ta có \({\left( {\sqrt[3]{A}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{A^3}}} = A\) với A là một biểu thức đại số. Phân tích, đưa ra lời giải Giải bài 4 trang 67 vở thực hành Toán 9 – Luyện tập chung trang 65. Rút gọn các biểu thức sau a) (sqrt[3]{{{{left( { – x – 1} right)}^3}}});…

Đề bài/câu hỏi:

Rút gọn các biểu thức sau

a) \(\sqrt[3]{{{{\left( { – x – 1} \right)}^3}}}\);

b) \(\sqrt[3]{{8{x^3} – 12{x^2} + 6x – 1}}\).

Hướng dẫn:

Ta có \({\left( {\sqrt[3]{A}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{A^3}}} = A\) với A là một biểu thức đại số.

Lời giải:

a) \(\sqrt[3]{{{{\left( { – x – 1} \right)}^3}}} = – x – 1\);

b) Có \(8{x^3} – 12{x^2} + 6x – 1 = {\left( {2x – 1} \right)^3}\) nên \(\sqrt[3]{{8{x^3} – 12{x^2} + 6x – 1}} = \sqrt[3]{{{{\left( {2x – 1} \right)}^3}}} = 2x – 1\).