Trang chủ Lớp 9 Toán lớp 9 Vở thực hành Toán 9 Bài 1 trang 55 vở thực hành Toán 9: Rút gọn các...

Bài 1 trang 55 vở thực hành Toán 9: Rút gọn các biểu thức sau: a) √√3 – √2 ^2 + √1 – √2 ^2

\(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|\) với mọi số thực a. Hướng dẫn giải Giải bài 1 trang 55 vở thực hành Toán 9 – Luyện tập chung trang 55. Rút gọn các biểu thức sau:…

Đề bài/câu hỏi:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 – \sqrt 2 } \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {1 – \sqrt 2 } \right)}^2}} \);

b) \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 7 – 3} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {\sqrt 7 + 3} \right)}^2}} \).

Hướng dẫn:

\(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|\) với mọi số thực a.

Lời giải:

a) \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 – \sqrt 2 } \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {1 – \sqrt 2 } \right)}^2}} \)

\(= \left| {\sqrt 3 – \sqrt 2 } \right| + \left| {1 – \sqrt 2 } \right|\)

Vì \(\sqrt 3 > \sqrt 2 \) và \(1 = \sqrt 1 < \sqrt 2 \) nên \(\left| {\sqrt 3 – \sqrt 2 } \right| = \sqrt 3 – \sqrt 2 \) và \(\left| {1 – \sqrt 2 } \right| = \sqrt 2 – 1\)

Do đó, \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 – \sqrt 2 } \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {1 – \sqrt 2 } \right)}^2}} \)

\(= \sqrt 3 – \sqrt 2 + \sqrt 2 – 1 = \sqrt 3 – 1\).

b) \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 7 – 3} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {\sqrt 7 + 3} \right)}^2}} \)

\(= \left| {\sqrt 7 – 3} \right| + \left| {\sqrt 7 + 3} \right|\)

Vì \(\sqrt 7 < \sqrt 9 = 3\) nên \(\left| {\sqrt 7 – 3} \right| = 3 – \sqrt 7 \) và \(\left| {\sqrt 7 + 3} \right| = \sqrt 7 + 3\)

Do đó, \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 7 – 3} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {\sqrt 7 + 3} \right)}^2}} \)

\(= 3 – \sqrt 7 + \sqrt 7 + 3 = 6\)