Trang chủ Lớp 9 Toán lớp 9 SGK Toán 9 - Cánh diều Bài tập 3 trang 65 Toán 9 tập 1 – Cánh diều:...

Bài tập 3 trang 65 Toán 9 tập 1 – Cánh diều: Tính giá trị của mỗi căn thức bậc ba sau: a. √[3]2x – 7 tại x = – 10;x = 7, 5;x = – 0, 5 b. √[3]x^2 + 4

Thay giá trị vào biểu thức để tính. Lời giải Giải bài tập 3 trang 65 SGK Toán 9 tập 1 – Cánh diều – Bài 3. Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số. Tính giá trị của mỗi căn thức bậc ba sau: a. (sqrt[3]{{2x – 7}}) tại (x = – 10;…

Đề bài/câu hỏi:

Tính giá trị của mỗi căn thức bậc ba sau:

a. \(\sqrt[3]{{2x – 7}}\) tại \(x = – 10;x = 7,5;x = – 0,5\)

b. \(\sqrt[3]{{{x^2} + 4}}\) tại \(x = 0;x = 2;x = \sqrt[{}]{{23}}\).

Hướng dẫn:

Thay giá trị vào biểu thức để tính.

Lời giải:

a. Thay \(x = – 10\) vào biểu thức, ta được:

\(\sqrt[3]{{2.\left( { – 10} \right) – 7}} = \sqrt[3]{{ – 20 – 7}} = \sqrt[3]{{ – 27}} = – 3\).

Thay \(x = 7,5\) vào biểu thức, ta được:

\(\sqrt[3]{{2.7,5 – 7}} = \sqrt[3]{{15 – 7}} = \sqrt[3]{8} = 2\).

Thay \(x = – 0,5\) vào biểu thức, ta được:

\(\sqrt[3]{{2.\left( { – 0,5} \right) – 7}} = \sqrt[3]{{ – 1 – 7}} = \sqrt[3]{{ – 8}} = – 2\).

b. Thay \(x = 0\) vào biểu thức, ta được:

\(\sqrt[3]{{{0^2} + 4}} = \sqrt[3]{4}\).

Thay \(x = 2\) vào biểu thức, ta được:

\(\sqrt[3]{{{2^2} + 4}} = \sqrt[3]{{4 + 4}} = \sqrt[3]{8} = 2\).

Thay \(x = \sqrt[{}]{{23}}\) vào biểu thức, ta được:

\(\sqrt[3]{{{{\left( {\sqrt[{}]{{23}}} \right)}^2} + 4}} = \sqrt[3]{{23 + 4}} = \sqrt[3]{{27}} = 3\).