Giải chi tiết Bài 3 Grammar Reference Unit 6 – Grammar Reference – Tiếng Anh 9 Right on!.
Câu hỏi/Đề bài:
Clauses/Phrases of concession
3. Combine the sentences using the words in brackets.
(Kết hợp các câu sử dụng từ trong ngoặc.)
1 Harry revised the lesson hard. He didn’t do well on the test. (DESPITE)
Despite revising the lesson hard, Harry didn’t do well on the test.
2 Hưng came top of his class. He struggled with English at first. (ALTHOUGH)
_________________________________________________________________
3 My teacher continued with the lesson. She had a headache. (IN SPITE OF)
_____________________________________________________________
4 Wendy didn’t have much time to work on the project. She finally met the deadline. (DESPITE)
___________________________________________________________________
5 My grandpa is nearly 70. He’s learning a new foreign language. (IN SPITE OF)
________________________________________________________________
6 My writing skills are excellent. I’m not good at speaking skills. (THOUGH)
______________________________________________________________
7 Julie went to bed late last night. She got up early this morning. (EVEN THOUGH)
___________________________________________________________________
8 She enjoys learning English. She finds it difficult. (EVEN THOUGH)
_________________________________________________________
9 Ann is very busy. She spends 30 minutes each day studying English. (DESPITE)
__________________________________________________________________
10 Kyle’s English is good. He is sometimes nervous about talking with foreigners. (ALTHOUGH)
__________________________________________________________________
Lời giải:
1 Harry revised the lesson hard. He didn’t do well on the test. (Harry ôn lại bài một cách chăm chỉ. Anh ấy đã không làm tốt bài kiểm tra.)
Despite revising the lesson hard, Harry didn’t do well on the test. (Mặc dù ôn tập bài học một cách chăm chỉ nhưng Harry đã làm bài kiểm tra không tốt.)
2 Hưng came top of his class. He struggled with English at first. (Hưng đứng đầu lớp. Lúc đầu anh ấy gặp khó khăn với tiếng Anh.)
Hưng came top of his class, although he struggled with English at first. (Hưng đứng đầu lớp, mặc dù lúc đầu cậu ấy gặp khó khăn với tiếng Anh.)
3 My teacher continued with the lesson. She had a headache. (Giáo viên của tôi tiếp tục bài học. Cô bị đau đầu.)
My teacher continued with the lesson, in spite of having a headache. (Giáo viên của tôi tiếp tục bài học mặc dù đang bị đau đầu.)
4 Wendy didn’t have much time to work on the project. She finally met the deadline. (Wendy không có nhiều thời gian để thực hiện dự án. Cuối cùng cô ấy đã đáp ứng được thời hạn.)
Wendy didn’t have much time to work on the project, but she finally met the deadline despite the time constraint. (Wendy không có nhiều thời gian để thực hiện dự án nhưng cuối cùng cô ấy cũng đáp ứng được thời hạn dù thời gian có hạn.)
5 My grandpa is nearly 70. He’s learning a new foreign language. (Ông tôi đã gần 70 tuổi. Ông đang học một ngoại ngữ mới.)
My grandpa is nearly 70, yet he’s learning a new foreign language in spite of his age. (Ông tôi đã gần 70 tuổi nhưng ông vẫn học một ngoại ngữ mới dù tuổi đã cao.)
6 My writing skills are excellent. I’m not good at speaking skills. ( Kỹ năng viết của tôi rất xuất sắc. Tôi không giỏi về kỹ năng nói.)
My writing skills are excellent, though I’m not good at speaking skills. (Kỹ năng viết của tôi rất xuất sắc, mặc dù tôi không giỏi về kỹ năng nói.)
7 Julie went to bed late last night. She got up early this morning. (Julie tối qua đi ngủ muộn. Sáng nay cô ấy đã dậy sớm.)
Julie went to bed late last night, even though she got up early this morning. (Julie đã đi ngủ muộn đêm qua, mặc dù sáng nay cô ấy đã dậy sớm.)
8 She enjoys learning English. She finds it difficult. (Cô ấy thích học tiếng Anh. Cô ấy cảm thấy khó khăn.)
She enjoys learning English, even though she finds it difficult. (Cô ấy thích học tiếng Anh mặc dù cô ấy cảm thấy nó khó khăn.)
9 Ann is very busy. She spends 30 minutes each day studying English. (Ann rất bận rộn. Cô dành 30 phút mỗi ngày để học tiếng Anh.)
Ann is very busy, despite spending 30 minutes each day studying English. (Ann rất bận rộn dù dành 30 phút mỗi ngày để học tiếng Anh.)
10 Kyle’s English is good. He is sometimes nervous about talking with foreigners. (Tiếng Anh của Kyle rất tốt. Đôi khi anh ấy cảm thấy lo lắng khi nói chuyện với người nước ngoài.)
Kyle’s English is good, although he is sometimes nervous about talking with foreigners. (Tiếng Anh của Kyle tốt, mặc dù đôi khi anh ấy cảm thấy lo lắng khi nói chuyện với người nước ngoài.)