Giải Bài 2 Grammar Reference Unit 6 – Grammar Reference – Tiếng Anh 9 Right on!.
Câu hỏi/Đề bài:
Clauses of result
2. Rewrite the sentences without changing their meanings.
(Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.)
1 The blog was so great that I decided to leave a comment to say thanks.
It was such a great blog that I decided to leave a comment to say thanks
2 It was such a difficult exam that over half the students failed.
The exam was ______________________________________
3 Her essay was so creative that the teacher read it in front of the class.
She had _________________________________________________
4 It was such an amazing book that she finished reading it in one day.
The book was ___________________________________________
5 This English class is so interesting that many students want to sign up for it.
This is ________________________________________________________
6 His concentration was so deep that he didn’t realise how late it was getting.
He had _______________________________________________________
7 Eden had such an enjoyable first lesson that he decided to sign up for the course.
Eden’s first lesson was _______________________________________________
8 The podcast was so informative that I listened to it twice.
It was ____________________________________________________________
9 It was such a wonderful trip to Ba Vì that I planned to visit it again.
The trip to Ba Vi was ______________________________________
10 She drove so carelessly that I didn’t want to sit in her car again.
She was ______________________________________________
Lời giải:
1 The blog was so great that I decided to leave a comment to say thanks. (Blog rất hay nên tôi quyết định để lại bình luận để nói lời cảm ơn.)
It was such a great blog that I decided to leave a comment to say thanks. (Đó là một blog tuyệt vời đến nỗi tôi quyết định để lại bình luận để nói lời cảm ơn.)
2 It was such a difficult exam that over half the students failed. (Đó là một kỳ thi khó đến nỗi hơn một nửa số học sinh đã trượt.)
The exam was so difficult that over half the students failed. (Kỳ thi khó đến mức hơn một nửa số học sinh trượt.)
3 Her essay was so creative that the teacher read it in front of the class. (Bài luận của cô ấy sáng tạo đến nỗi giáo viên đã đọc nó trước lớp.)
She had an essay so creative that the teacher read it in front of the class. (Cô ấy có một bài luận sáng tạo đến nỗi giáo viên đã đọc nó trước lớp.)
4 It was such an amazing book that she finished reading it in one day. (Đó là một cuốn sách tuyệt vời đến nỗi cô ấy đã đọc xong nó trong một ngày.)
The book was so amazing that she finished reading it in one day. (Cuốn sách tuyệt vời đến nỗi cô ấy đã đọc xong nó trong một ngày.)
5 This English class is so interesting that many students want to sign up for it. (Lớp học tiếng Anh này thú vị đến mức nhiều học viên muốn đăng ký.)
This is an English class so interesting that many students want to sign up for it. (Đây là lớp học tiếng Anh thú vị đến mức nhiều học viên muốn đăng ký tham gia.)
6 His concentration was so deep that he didn’t realize how late it was getting. (Sự tập trung của anh ấy sâu đến mức anh ấy không nhận ra rằng đã muộn thế nào.)
He had such deep concentration that he didn’t realize how late it was getting. (Anh tập trung cao độ đến nỗi không nhận ra đã muộn thế nào.)
7 Eden had such an enjoyable first lesson that he decided to sign up for the course. (Eden đã có buổi học đầu tiên thú vị đến nỗi anh quyết định đăng ký khóa học. )
Eden’s first lesson was so enjoyable that he decided to sign up for the course. (Buổi học đầu tiên của Eden thú vị đến nỗi anh quyết định đăng ký khóa học.)
8 The podcast was so informative that I listened to it twice. (Podcast có nhiều thông tin đến mức tôi đã nghe nó hai lần.)
It was a podcast so informative that I listened to it twice. (Đó là một podcast nhiều thông tin đến mức tôi đã nghe nó hai lần.)
9 It was such a wonderful trip to Ba Vì that I planned to visit it again. (Đó là một chuyến đi đến Ba Vì tuyệt vời đến mức tôi dự định sẽ ghé thăm lại.)
The trip to Ba Vi was so wonderful that I planned to visit it again. (Chuyến đi Ba Vì quá tuyệt vời nên tôi dự định sẽ ghé thăm lại.)
10 She drove so carelessly that I didn’t want to sit in her car again. (Cô ấy lái xe bất cẩn đến mức tôi không muốn ngồi vào xe của cô ấy nữa.)
She was such a careless driver that I didn’t want to sit in her car again. (Cô ấy là một người lái xe bất cẩn đến mức tôi không muốn ngồi vào xe của cô ấy nữa.)