Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 1 Review (Unit 1 – Review (Units 1 – 6) Tiếng...

Bài 1 Review (Unit 1 – Review (Units 1 – 6) Tiếng Anh 9 – Right on!: Choose the correct options. (Chọn những lựa chọn đúng.) The dancers at the festival wore _______ clothes with different styles and colours. A. balanced B. folk C. traditional D

Giải chi tiết Bài 1 Review (Unit 1 – Review (Units 1 – 6) – Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

1. Choose the correct options.

(Chọn những lựa chọn đúng.)

1. The dancers at the festival wore _______ clothes with different styles and colours.

A. balanced B. folk C. traditional D. extended

2. Are you interested in _______ online lessons with me?

A. taking B. boosting C. doing D. speaking

3. There are more job _______ in urban areas than in rural areas.

A. qualities B. skills C. facilities D. opportunities

4. Larry is always _______. He is never late for work.

A. punctual B. flexible C. honest D. careful

5. Do you know that there are _______ surgeons at out local hospital?

A. cyber B. robotic C. drone D. virtual

6. Learning another language can help _______ your brainpower.

A. boost B. widen C. study D. start

7. Because of joining the school football club, I can _______ relationships by making new friends.

A. practise B. reduce C. explore D. build

8. We need to spend more on public _______ like libraries and hospitals.

A. systems B. solutions C. services D. stations

9. In the future, I hope all cities in my country will have _______ transport.

A. fresh B. renewable C. clean D. friendly

10. English is not my _______ language, but I’m learning it to prepare for my future.

A. official B. foreign C. global D. native

Lời giải:

1. The dancers at the festival wore traditional clothes with different styles and colours. (Các vũ công tại lễ hội mặc trang phục truyền thống với nhiều kiểu dáng và màu sắc khác nhau.)

2. Are you interested in taking online lessons with me? (Bạn có muốn tham gia các bài học trực tuyến với tôi không?)

3. There are more job opportunities in urban areas than in rural areas. (Ở thành thị có nhiều cơ hội việc làm hơn ở nông thôn.)

4. Larry is always punctual. He is never late for work. (Larry luôn đúng giờ. Anh ấy không bao giờ đi làm muộn.)

5. Do you know that there are robotic surgeons at out local hospital? (Bạn có biết rằng có bác sĩ phẫu thuật robot ở bệnh viện địa phương không?)

6. Learning another language can help boost your brainpower. (Học một ngôn ngữ khác có thể giúp tăng cường năng lực trí tuệ của bạn.)

7. Because of joining the school football club, I can build relationships by making new friends. (Nhờ tham gia câu lạc bộ bóng đá của trường, tôi có thể xây dựng các mối quan hệ bằng cách kết bạn mới.)

8. We need to spend more on public services like libraries and hospitals. (Chúng ta cần chi nhiều hơn cho các dịch vụ công như thư viện và bệnh viện.)

9. In the future, I hope all cities in my country will have clean transport. (Trong tương lai, tôi hy vọng tất cả các thành phố ở nước tôi sẽ có phương tiện giao thông sạch.)

10. English is not my foreign language, but I’m learning it to prepare for my future. (Tiếng Anh không phải là ngoại ngữ của tôi, nhưng tôi học nó để chuẩn bị cho tương lai của mình.)