Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 Tiếng Anh 9 - iLearn Smart World Reading Unit 3 Review – Unit 3 Tiếng Anh 9 – iLearn...

Reading Unit 3 Review – Unit 3 Tiếng Anh 9 – iLearn Smart World: Read the email. Choos the best word (A, B, C, or D) for each space. (Đọc email. Chọn từ đúng nhất (A, B, C hoặc D) cho mỗi chỗ trống

Hướng dẫn giải Reading Unit 3 Review – Unit 3 – Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.

Câu hỏi/Đề bài:

Read the email. Choos the best word (A, B, C, or D) for each space.

(Đọc email. Chọn từ đúng nhất (A, B, C hoặc D) cho mỗi chỗ trống.)

Dear Linda,

How are you? We moved to our new house three weeks ago, and… I don’t know if I like it or not. I’m so far away from you now. Our neighborhood is on the other side of town. I wish we still lived near each other. Another thing I don’t like is there (1) __________ any movie theaters or swimming pool nearby.

The boys who live next to us (2) __________ so loud. They play music and sing karaoke a lot. I wish they were a bit quieter, especially (3) __________ the weekends.

The good thing is I have my own bedroom now, and I don’t have to sleep in a bunk bed. (4) __________ I wish my room was a bit bigger. I also wish my room had a balcony. I want to have a small garden there.

We have some new appliances in our apartment, and they’re nice. I don’t have to do the dishes or sort the trash now (5) __________ we have appliances to do that. I wish we had a robot cleaner, though. Mapping the floor is my least favorite chore.

When are you coming back from your vacation? Let’s see a movie together.

Betty

1. A. isn’t B. are C. aren’t D. is

2. A. is B. were C. weren’t D. are

3. A. in B. to C. on D. of

4. A. To B. Or C. When D. But

5. A. because B. who C. which D. so

Lời giải:

1. C

Theo sau “there are” (có) là một danh từ đếm được số nhiều “movie theaters” (rạp phim)

“any” (bất kì) dùng cho câu phủ định nên ta thêm “not” sau động từ tobe “are”.

Another thing I don’t like is there aren’t any movie theaters or swimming pool nearby.

(Một điều tôi không thích nữa là gần đó không có rạp chiếu phim hay bể bơi nào cả.)

=> Chọn C

2. D

Cấu trúc thì hiện tại đơn diễn tả sự việc ở hiện tại với động từ tobe chủ ngữ số nhiều “the boys” (những chàng trai): S + are

The boys who live next to us are so loud.

(Những chàng trai sống cạnh chúng tôi ồn ào quá.)

=> Chọn D

3. C

A. in: trong

B. to: tới

C. on: trên

D. of: của

“on the weekends” (vào cuối tuần)

I wish they were a bit quieter, especially on the weekends.

(Tôi ước họ yên tĩnh hơn một chút, đặc biệt là vào cuối tuần.)

=> Chọn C

4. D

A. To: để

B. Or: hoặc

C. When: khi

D. But: nhưng

The good thing is I have my own bedroom now, and I don’t have to sleep in a bunk bed. But I wish my room was a bit bigger.

(Điều tốt là bây giờ tôi có phòng ngủ riêng và không phải ngủ trên giường tầng. Nhưng tôi ước phòng của tôi lớn hơn một chút.)

=> Chọn D

5. A

A. because: vì

B. who: người mà

C. which: cái mà

D. so: vì vậy

I don’t have to do the dishes or sort the trash now because we have appliances to do that.

(Bây giờ tôi không phải rửa bát hay phân loại rác vì chúng tôi có thiết bị để làm việc đó.)

=> Chọn A

Bài hoàn chỉnh

Dear Linda,

How are you? We moved to our new house three weeks ago, and… I don’t know if I like it or not. I’m so far away from you now. Our neighborhood is on the other side of town. I wish we still lived near each other. Another thing I don’t like is there (1) aren’t any movie theaters or swimming pool nearby.

The boys who live next to us (2) are so loud. They play music and sing karaoke a lot. I wish they were a bit quieter, especially (3) on the weekends.

The good thing is I have my own bedroom now, and I don’t have to sleep in a bunk bed. (4) But I wish my room was a bit bigger. I also wish my room had a balcony. I want to have a small garden there.

We have some new appliances in our apartment, and they’re nice. I don’t have to do the dishes or sort the trash now (5) because we have appliances to do that. I wish we had a robot cleaner, though. Mapping the floor is my least favorite chore.

When are you coming back from your vacation? Let’s see a movie together.

Betty

Tạm dịch

Linda yêu quý,

Bạn có khỏe không? Chúng tôi đã chuyển đến ngôi nhà mới cách đây ba tuần và… tôi không biết mình có thích hay không. Bây giờ tôi đang ở rất xa bạn. Khu phố của chúng tôi ở phía bên kia của thị trấn. Ước gì chúng ta vẫn sống gần nhau. Một điều nữa tôi không thích là (1) không có rạp chiếu phim hay bể bơi nào gần đó cả.

Những chàng trai sống cạnh chúng tôi (2) thì ồn ào quá. Họ chơi nhạc và hát karaoke rất nhiều. Tôi ước gì họ yên tĩnh hơn một chút, đặc biệt là (3) vào cuối tuần.

Điều tốt là bây giờ tôi có phòng ngủ riêng và không phải ngủ trên giường tầng. (4) Nhưng tôi ước phòng của tôi rộng hơn một chút. Tôi cũng ước phòng tôi có ban công. Tôi muốn có một khu vườn nhỏ ở đó.

Chúng tôi có một số thiết bị mới trong căn hộ của mình và chúng rất đẹp. Bây giờ tôi không phải rửa bát hay phân loại rác (5) chúng tôi có thiết bị để làm việc đó. Tuy nhiên, tôi ước gì chúng ta có robot dọn dẹp. Lập bản đồ các tầng là công việc tôi ít yêu thích nhất.

Khi nào bạn trở về sau kỳ nghỉ? Hãy cùng nhau xem một bộ phim nhé.

Betty