Giải Grammar Unit 8 Review – Unit 8 – Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.
Câu hỏi/Đề bài:
Rearrange the groups of words in the correct order to make complete sentences.
(Sắp xếp lại các nhóm từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
1. content in/I expect/more personalized/the future./to see
___________________________________________________________________________
2. be a doctor,/If you/you could/want to/get a tutor.
___________________________________________________________________________
3. virtual worlds./People will/more beautiful/want to see
___________________________________________________________________________
4. audience likes/what their/Producers will/want to know/the most.
___________________________________________________________________________
5. skincare specialist,/you could/take a course./to be a/If you want
___________________________________________________________________________
6. every week if you/design something new/a fashion designer./You should/want to be
___________________________________________________________________________
7. will want/ virtual events./to attend/More people
___________________________________________________________________________
8. You should/good apprenticeship/want to be/or a mechanic/find a/if you/a plumber
___________________________________________________________________________
Lời giải:
1. content in/I expect/more personalized/the future./to see
Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn với động từ thường chủ ngữ số nhiều: S + V1.
Theo sau động từ “expect” (mong đợi) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
I expect to see more personalized content in the future.
(Tôi hy vọng sẽ thấy nhiều nội dung được cá nhân hóa hơn trong tương lai.)
2. be a doctor,/If you/you could/want to/get a tutor.
Cấu trúc viết câu điều kiện If loại 1: If + S + V(s/es), S + can/ could + Vo (nguyên thể).
If you want to be a doctor, you could get a tutor.
(Nếu bạn muốn trở thành bác sĩ, bạn có thể kiếm một gia sư.)
3. virtual worlds./People will/more beautiful/want to see
Cấu trúc viết câu thì tương lai đơn: S + will + Vo (nguyên thể).
People will want to see more beautiful virtual worlds.
(Mọi người sẽ muốn nhìn thấy những thế giới ảo đẹp đẽ hơn.)
4. audience likes/what their/Producers will/want to know/the most.
Cấu trúc viết câu thì tương lai đơn: S + will + Vo (nguyên thể).
Producers will want to know what their audience likes the most.
(Các nhà sản xuất sẽ muốn biết khán giả của họ thích gì nhất.)
5. skincare specialist,/you could/take a course./to be a/If you want
Cấu trúc viết câu điều kiện If loại 1: If + S + V(s/es), S + can/ could (có thể) + Vo (nguyên thể).
If you want to be a skincare specialist, you could take a course.
(Nếu bạn muốn trở thành một chuyên gia chăm sóc da, bạn có thể tham gia một khóa học.)
6. every week if you/design something new/a fashion designer./You should/want to be
Cấu trúc viết câu điều kiện If loại 1: S + should (nên) + Vo (nguyên thể) + If + S + V(s/es).
You should design something new every week if you want to be a fashion designer.
(Bạn nên thiết kế một cái gì đó mới mỗi tuần nếu bạn muốn trở thành một nhà thiết kế thời trang.)
7. will want/ virtual events./to attend/More people
Cấu trúc viết câu thì tương lai đơn: S + will + Vo (nguyên thể).
More people will want to attend virtual events.
(Nhiều người sẽ muốn tham dự các sự kiện ảo hơn.)
8. You should/good apprenticeship/want to be/or a mechanic/find a/if you/a plumber
Cấu trúc viết câu điều kiện If loại 1: If + S + V(s/es), S + should (nên) + Vo (nguyên thể).
If you want to be a mechanic or a plumber, you should find a good apprenticeship.
(Nếu bạn muốn trở thành thợ cơ khí hoặc thợ sửa ống nước, bạn nên tìm một nơi học nghề tốt.)