Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 Tiếng Anh 9 - iLearn Smart World Grammar Unit 3 Review – Unit 3 Tiếng Anh 9 – iLearn...

Grammar Unit 3 Review – Unit 3 Tiếng Anh 9 – iLearn Smart World: Use the correct form of the given word in each sentence. (Sử dụng dạng đúng của từ cho sẵn trong mỗi câu

Hướng dẫn giải Grammar Unit 3 Review – Unit 3 – Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.

Câu hỏi/Đề bài:

Use the correct form of the given word in each sentence.

(Sử dụng dạng đúng của từ cho sẵn trong mỗi câu.)

1. John _______________ his apartment was in a nicer neighborhood. (wish)

2. We are shopping for a safety system that will _______________ us in case of an emergency. (contact)

3. I wish there _______________ more wildlife in our neighborhood. (be)

4. My brother wishes he _______________ more people in his class. (know)

5. The family which _______________ down the road is moving away. (live)

6. We wish you _______________ live so far away. (do not)

7. Please give us some suggestion for smart appliances that _______________ to our phones. (connect)

8. Our TV is so old. I wish we _______________ a flat-screen TV that also connected to the internet. (have)

Lời giải:

1. wishes

Cấu trúc thì hiện tại đơn diễn tả sự vật ở hiện tại với động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es.

John wishes his apartment was in a nicer neighborhood.

(John ước gì căn hộ của anh ấy ở một khu phố đẹp hơn.)

Đáp án: wishes

2. contact

Theo sau động từ khiếm khuyết “will” (sẽ) cần một động từ nguyên thể Vo (nguyên thể).

We are shopping for a safety system that will contact us in case of an emergency.

(Chúng tôi sẽ mua một hệ thống an toàn sẽ liên hệ với chúng tôi trong trường hợp khẩn cấp.)

Đáp án: contact

3. was

Cấu trúc viết câu “wish” (ước) một việc không có ở hiện tại với động từ tobe chủ ngữ số ít: S + wish + S + was.

I wish there was more wildlife in our neighborhood.

(Tôi ước có nhiều động vật hoang dã hơn trong khu phố của chúng tôi.)

Đáp án: was

4. knew

Cấu trúc viết câu “wish” (ước) một việc không có ở hiện tại với động từ thường: S + wish + S + V2/ed.

My brother wishes he knew more people in his class.

(Anh trai tôi ước gì anh ấy quen được nhiều người hơn trong lớp.)

Đáp án: knew

5. lives

Theo sau đại từ quan hệ “which” thay thế cho “family” (gia đình) cần một động từ chia thì.

Cấu trúc thì hiện tại đơn diễn tả sự vật ở hiện tại với động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es.

The family which lives down the road is moving away.

(Gia đình sống ở cuối đường đang chuyển đi nơi khác.)

Đáp án: lives

6. didn’t live

Cấu trúc viết câu “wish” (ước) một việc không có ở hiện tại với động từ thường ở dạng phủ định: S + wish + S + didn’t + Vo (nguyên thể).

We wish you didn’t live live so far away.

(Chúng tôi ước gì bạn không sống quá xa.)

Đáp án: didn’t live

7. connect

Theo sau đại từ quan hệ “that” thay thế cho “smart appliances” (thiết bị thông minh) cần một động từ chia thì.

Cấu trúc thì hiện tại đơn diễn tả sự vật ở hiện tại với động từ thường chủ ngữ số nhiều: S + V1.

Please give us some suggestion for smart appliances that connect to our phones.

(Hãy cho chúng tôi một số gợi ý về các thiết bị thông minh cái mà kết nối với điện thoại của chúng tôi.)

Đáp án: connect

8. had

Cấu trúc viết câu “wish” (ước) một việc không có ở hiện tại với động từ thường: S + wish + S + V2/ed.

Our TV is so old. I wish we had a flat-screen TV that also connected to the internet.

(TV của chúng tôi đã quá cũ. Tôi ước chúng tôi có một chiếc TV màn hình phẳng cũng được kết nối với internet.)

Đáp án: had