Lời giải Grammar d Lesson 2 – Unit 2 – Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.
Câu hỏi/Đề bài:
d. Write sentences using the information in the table with either used to (if there’s no past time phrase) or would (if there’s a past time phrase).
(Viết câu sử dụng thông tin trong bảng với used to (nếu không có cụm từ quá khứ) hoặc will (nếu có cụm từ quá khứ).
Person (Người) |
Past (Quá khứ) |
Now (Hiện tại) |
Me (tôi) |
live in Tokyo (sống ở Tokyo) |
live in Madrid (sống ở Madrid) |
Sister (chị gái) |
work in a market stall (làm việc ở gian hàng chợ) |
work in a bookstore (làm việc ở cửa hàng sách) |
Me (tôi) |
do arts and crafts in the yard when I was little (làm nghệ thuật và thủ công trong sân khi tôi còn nhỏ) |
do arts and crafts inside (làm nghệ thuật và thủ công trong nha) |
Me (tôi) |
have a dog called Twiglet (có một con chó được gọi là Twiglet) |
have a cat called Grant (có một con mèo được gọi là Grant) |
Brother (em trai) |
travel to the beach every summer back then (hồi đó đi du lịch biển vào mỗi mùa hè) |
travel to the city in the summer (du lịch đến thành phố trong mùa hè) |
Lời giải:
1. I used to live in Tokyo, but now I live in Madrid.
(Tôi từng sống ở Tokyo, nhưng bây giờ tôi sống ở Madrid.)
2. My sister used to work in a market stall, but now she works in a bookstore.
(Chị tôi từng làm việc ở quầy hàng ở chợ, nhưng bây giờ chị ấy làm việc ở hiệu sách.)
3. When I was little, I used to do arts and crafts in the yard, but now I do them inside.
(Khi còn nhỏ, tôi thường làm nghệ thuật và thủ công ở ngoài sân, nhưng bây giờ tôi làm chúng ở trong nhà.)
4. I used to have a dog called Twiglet, but now I have a cat called Grant.
(Tôi từng nuôi một con chó tên là Twiglet, nhưng bây giờ tôi có một con mèo tên là Grant.)
5. My brother would travel to the beach every summer back then, but now he travels to the city in the summer.
(Hồi đó anh trai tôi thường đi du lịch biển vào mỗi mùa hè, nhưng bây giờ anh ấy lại đi du lịch vào thành phố vào mùa hè.)