Đáp án Bài 3 Communication – Unit 5 – Tiếng Anh 9 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
Experiences of your class camping day
(Những trải nghiệm vào ngày cắm trại của lớp)
3. Read the posts by three friends about their camping activities and match their names with the experiences.
(Đọc bài viết của ba người bạn về hoạt động cắm trại của họ và ghép tên họ với trải nghiệm.)
Mai: It was actually a terrible day for me. I slipped and hurt my ankle, so I had to stay inside my tent. I couldn’t join any team building games at all. I have never experienced such helplessness.
(Thực sự đó là một ngày khủng khiếp đối với tôi. Tôi bị trượt chân và bị thương ở mắt cá chân nên phải ở trong lều. Tôi không thể tham gia bất kỳ trò chơi xây dựng nhóm nào cả. Tôi chưa bao giờ trải qua sự bất lực như vậy.)
Tom: I haven’t had many exciting experiences like that before. We got to a beautiful site in Ninh Bình. We put up the tents and did unforgettable team building activities. We also hired bikes and cycled around the area. It was so relaxing.
(Trước đây tôi chưa có nhiều trải nghiệm thú vị như vậy. Chúng tôi đã đến một địa điểm đẹp ở Ninh Bình. Chúng tôi dựng lều và thực hiện những hoạt động teambuilding khó quên. Chúng tôi cũng thuê xe đạp và đạp xe quanh khu vực. Thật là thư giãn.)
Minh: I had a brilliant experience by the sea with my class last year. We joined team building activities in the morning. In the afternoon an instructor taught some of us snorkelling. It was exhilarating. It was also wonderful to see a coral reef and many types of colourful fishes swimming around. It’s the best experience I’ve ever had.
(Tôi đã có một trải nghiệm tuyệt vời bên bờ biển với lớp của mình vào năm ngoái. Chúng tôi tham gia các hoạt động xây dựng đội nhóm vào buổi sáng. Vào buổi chiều, một người hướng dẫn dạy vài người trong số chúng tôi lặn với ống thở. Thật là phấn khởi. Thật tuyệt vời khi được ngắm nhìn rạn san hô và nhiều loại cá đủ màu sắc bơi lội xung quanh. Đó là trải nghiệm tuyệt vời nhất tôi từng có.)
Mai Tom Minh |
a. exciting experiences in an area b. a terrible experience at the campsite c. a brilliant experience by the sea d. an exhilarating experience of snorkelling e. an experience of watching team building activities f. a relaxing bike riding experience |
Lời giải:
1. Mai – b, e
b. a terrible experience at the campsite
(một trải nghiệm khủng khiếp ở khu cắm trại)
e. an experience of watching team building activities
(trải nghiệm xem các hoạt động xây dựng đội nhóm)
2. Tom – a, f
a. exciting experiences in an area
(những trải nghiệm thú vị ở một khu vực)
f. a relaxing bike riding experience
(trải nghiệm đạp xe thư giãn)
3. Minh – c, d
c. a brilliant experience by the sea
(một trải nghiệm tuyệt vời bên bờ biển)
d. an exhilarating experience of snorkelling
(một trải nghiệm thú vị khi lặn với ống thở)