Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 Tiếng Anh 9 - Global Success Bài 2 A Closer Look 2 – Unit 5 Tiếng Anh 9...

Bài 2 A Closer Look 2 – Unit 5 Tiếng Anh 9 – Global Success: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ ở thì hiện tại hoàn thành

Hướng dẫn giải Bài 2 A Closer Look 2 – Unit 5 – Tiếng Anh 9 Global Success. Hướng dẫn: Remember! (Ghi nhớ!).

Câu hỏi/Đề bài:

2. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect.

(Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ ở thì hiện tại hoàn thành.)

1. We (join) _______ that project.

2. I (play) _______ a computer game at his house once.

3. She _______ never (work) _______ in such an unpleasant workplace.

4. He _______ never (be) _______ a class monitor.

5. They (go) _______ birdwatching several times.

Hướng dẫn:

Remember! (Ghi nhớ!)

– We use the present perfect to express an action which happened at an unstated time in the past and is completed in the present.

(Chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ và hoàn thành ở hiện tại.)

Example: (Ví dụ)

He has listened to this piece of music.

(Anh ấy đã nghe bản nhạc này.)

She has read an article about Cu Lan Village.

(Cô ấy đã đọc một bài viết về làng Cù Lần.)

– We also use the present perfect to express our experiences.

(Chúng ta cũng dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả những trải nghiệm của mình.)

Example: (Ví dụ)

I have tried skydiving.

(Tôi đã thử nhảy dù.)

Have you ever taken an eco-tour?

(Bạn đã từng đi du lịch sinh thái chưa?)

No, I haven’t.

(Tôi chưa.)

Lời giải:

1. have joined

2. have played

3. has … worked

4. has … been

5. have gone

1. We have joined that project.

(Chúng tôi đã tham gia dự án đó.)

2. I have played a computer game at his house once.

(Tôi đã từng chơi game trên máy tính ở nhà anh ấy một lần.)

3. She has never worked in such an unpleasant workplace.

(Cô ấy chưa bao giờ làm việc ở một nơi làm việc khó chịu như vậy.)

4. He has never been a class monitor.

(Anh ấy chưa bao giờ là lớp trưởng.)

5. They have gone birdwatching several times.

(Họ đã đi ngắm chim nhiều lần.)