Lời giải Bài 5 0.4 Hi – Unit 0 – Tiếng Anh 9 English Discovery. Hướng dẫn: (+) S + have/ has + V(pII).
Câu hỏi/Đề bài:
5 Complete the sentences with the Present Perfect Simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành câu với dạng Hiện tại hoàn thành đơn của động từ trong ngoặc.)
1 We haven’t lived (not live) here very long.
(Chúng tôi đã không sống ở đây lâu.)2 The film (not start / yet).3 Mum and Dad (never / meet) my school friends.4 you ever (have) a pet dog?5 Oscar (not eat) lunch today.6 Ella (always /like) foreign languages.7 I (not see) my grandparents since September.8 Amanda (be) my best friend for years.
Hướng dẫn:
(+) S + have/ has + V(pII)
(-) S + have/ has + not + V (pII)
(?) Have/ Has + S + V(pII) +… ?
Lời giải:
2 The film has not started yet.
(Bộ phim vẫn chưa bắt đầu.) 3 Mum and Dad have never met my school friends.
(Bố mẹ chưa bao giờ gặp bạn học của tôi.) 4 Have you ever had a pet dog?
(Bạn đã từng nuôi một chú chó cưng chưa?) 5 Oscar has not ate lunch today.
(Oscar hôm nay chưa ăn trưa.) 6 Ella has always liked foreign languages.
(Ella luôn thích ngoại ngữ.) 7 I have not seen my grandparents since September.
(Tôi đã không gặp ông bà tôi kể từ tháng Chín.) 8 Amanda has been my best friend for years.
(Amanda là người bạn thân nhất của tôi trong nhiều năm.)