Đáp án Bài 4 3.2 Grammar – Unit 3 – Tiếng Anh 9 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
4 Complete the sentences by circling the correct option.
(Hoàn thành các câu bằng cách khoanh tròn vào phương án đúng.) 1 we have more advanced technology, we still prefer to meet with our relatives face to face at our homes. a However b Even though c Whereas
(tuy nhiên) (mặc dù) (trong khi) 2 people in big cities enjoy improved living conditions, they also complain about the lack of green spaces.
a Despite b However c Whereas
(mặc dù) (tuy nhiên) (trong khi)
3 Việt Nam’s economic growth has quickly increased, family values have not changed much.
a Although b Whereas c Despite
(mặc dù) (trong khi) (mặc dù)
4 the number of foreign restaurants in Vietnam’s cities today, the Vietnamese still prefer their traditional cuisine. a However b Whereas c Despite
(tuy nhiên) (trong khi) ( mặc dù) 5 The increased infrastructure in Hà has made getting around the city easier; , the increased traffic has not made it much faster. a although b however c whereas
(mặc dù) (tuy nhiên) (trong khi)
Lời giải:
1 b
Even though we have more advanced technology, we still prefer to meet with our relatives face to face at our homes.
(Mặc dù chúng ta có công nghệ tiên tiến hơn nhưng chúng ta vẫn thích gặp mặt trực tiếp người thân tại nhà hơn.)
Giải thích: Although / Even though / Though + S1 + V1, S2 + V2.
(Mặc dù + S1 + V1, S2 + V2.)
2 a
Despite people in big cities enjoying improved living conditions, they also complain about the lack of green spaces.
(Mặc dù người dân ở các thành phố lớn được hưởng điều kiện sống được cải thiện nhưng họ cũng phàn nàn về việc thiếu không gian xanh.)
Giải thích: Despite / In spite of + noun / noun phrase, S + V.
(Mặc dù / Bất chấp + danh từ / cụm danh từ, S + V.)
3 b
Whereas Việt Nam’s economic growth has quickly increased, family values have not changed much.
(Trong khi kinh tế Việt Nam tăng trưởng nhanh chóng thì giá trị gia đình lại không có nhiều thay đổi.)
Giải thích: Whereas S1 + V1, S2 + V2.
(Trong khi đó S1 + V1, S2 + V2.)
4 a
However, despite the number of foreign restaurants in Vietnam’s cities today, the Vietnamese still prefer their traditional cuisine.
(Tuy nhiên, bất chấp số lượng nhà hàng nước ngoài ở các thành phố của Việt Nam ngày nay, người Việt vẫn ưa chuộng ẩm thực truyền thống của họ.)
Giải thích: However S + V.
(Tuy nhiên S + V.)
5 b
The increased infrastructure in Hà Nội has made getting around the city easier; however, the increased traffic has not made it much faster.
(Cơ sở hạ tầng ngày càng phát triển ở Hà Nội khiến việc đi lại trong thành phố trở nên dễ dàng hơn; tuy nhiên, lưu lượng truy cập tăng lên không làm cho nó nhanh hơn nhiều.) Giải thích: S1 + V1; however, / , whereas + S2 + V2.
(S1 + V1; tuy nhiên, / , trong khi + S2 + V2.)