Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 9 Unit 4 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 9 –...

Bài 9 Unit 4 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 9 – Right on!: Rewrite the sentences using reported speech. (Viết lại câu sử dụng lời tường thuật. ) I asked Ben, “Can your brother fix my drone?

Giải Bài 9 Unit 4 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

9. Rewrite the sentences using reported speech.

(Viết lại câu sử dụng lời tường thuật.)

1. I asked Ben, “Can your brother fix my drone?”

______________________________________________________________

2. “Do you know how to get to the nearest bus station?” the woman asked us.

______________________________________________________________

3. I asked Lily, “How many hours do you work every week?”

______________________________________________________________

4. “Why are you applying for this job?” the interview asked me.

______________________________________________________________

5. The children asked us, “Where are we going tomorrow?”

______________________________________________________________

6. “Are you looking for a job now?” May asked Ken.

______________________________________________________________

7. Todd asked me, “Will we lose our jobs to Al robots in the future?”

______________________________________________________________

8. “Who do you want to speak to?” the receptionist asked me.

______________________________________________________________

Lời giải:

1. I asked Ben, “Can your brother fix my drone?” (Tôi hỏi Ben: “Anh trai của bạn có thể sửa máy bay không người lái của tôi được không?”)

=> I asked Ben if/whether his brother could fix his drone. (Tôi hỏi Ben liệu anh trai anh ấy có thể sửa máy bay không người lái của anh ấy không.)

2. “Do you know how to get to the nearest bus station?” the woman asked us. (“Bạn có biết cách đến bến xe buýt gần nhất không?” người phụ nữ hỏi chúng tôi.)

=> The woman asked us if/whether we knew how to get to the nearest bus station. (Người phụ nữ hỏi chúng tôi có biết cách đến bến xe buýt gần nhất không.)

3. I asked Lily, “How many hours do you work every week?” (Tôi hỏi Lily: “Bạn làm việc bao nhiêu giờ mỗi tuần?”)

=> I asked Lily how many hours she worked every week. (Tôi hỏi Lily cô ấy làm việc bao nhiêu giờ mỗi tuần.)

4. “Why are you applying for this job?” the interview asked me. (“Tại sao bạn lại ứng tuyển vào công việc này?” cuộc phỏng vấn đã hỏi tôi.)

=> The interview asked me why I was applying for that job. (Người phỏng vấn hỏi tôi tại sao tôi lại nộp đơn cho công việc đó.)

5. The children asked us, “Where are we going tomorrow?” (Bọn trẻ hỏi chúng tôi: “Ngày mai chúng ta sẽ đi đâu?”)

=> The children asked us where they were going the next day. (Bọn trẻ hỏi chúng tôi ngày hôm sau chúng sẽ đi đâu.)

6. “Are you looking for a job now?” May asked Ken. (“Bây giờ bạn có đang tìm việc làm không?” May hỏi Ken.)

=> May asked Ken if/whether he was looking for a job then. (May hỏi Ken lúc đó anh ấy có đang tìm việc làm không.)

7. Todd asked me, “Will we lose our jobs to Al robots in the future?” (Todd hỏi tôi: “Liệu chúng ta có mất việc làm vào tay robot Al trong tương lai không?”)

=> Todd asked me if/whether we would lose our jobs to Al robots in the future. (Todd hỏi tôi liệu chúng ta có mất việc vào tay robot Al trong tương lai hay không.)

8. “Who do you want to speak to?” the receptionist asked me. (“Bạn muốn nói chuyện với ai?” nhân viên tiếp tân hỏi tôi.)

=> The receptionist asked me who I wanted to speak to. (Nhân viên lễ tân hỏi tôi muốn nói chuyện với ai.)