Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 6 Revision (Units 1 – Revision (Units 1 – 2) SBT...

Bài 6 Revision (Units 1 – Revision (Units 1 – 2) SBT Tiếng Anh 9 – Right on!: Rewrite the sentences without changing their meanings. (Viết lại câu mà không làm thây đổi nghĩa của câu đã cho

Trả lời Bài 6 Revision (Units 1 – Revision (Units 1 – 2) – SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

6. Rewrite the sentences without changing their meanings.

(Viết lại câu mà không làm thây đổi nghĩa của câu đã cho.)

1. Kelly doesn’t have free time to go on holiday with her family.

(Kelly không có thời gian rảnh để đi nghỉ cùng gia đình.)

Kelly wishes she had free time to go on holiday with her family.

(Kelly mong muốn cô có thời gian rảnh để đi nghỉ cùng gia đình.)

2. Jim isn’t old enough to go on the scuba diving trip.

(Jim chưa đủ tuổi để tham gia chuyến lặn biển.)

Jim is __________________.

3. I’m not good at playing basketball.

(Tôi chơi bóng rổ không giỏi.)

I wish __________________.

4. We don’t know where we should stay on Phú Quốc Island.

(Chúng tôi không biết nên ở đâu trên đảo Phú Quốc.)

We don’t know ___________.

5. My parents can’t book a camping holiday to Tà Xùa.

(Bố mẹ tôi không thể đặt chỗ cắm trại ở Tà Xùa.)

My parents wish _________.

6. I was too slow to take a picture of the whale.

(Tôi quá chậm để chụp ảnh cá voi.)

I wasn’t ________________.

7. Do you know how I can say ‘goodbye’ in Vietnamese?

(Bạn có biết tôi có thể nói “goodbye” bằng tiếng Việt như thế nào không?)

Do you know ___________?

8. My brother doesn’t know how to play the guitar.

(Anh trai tôi không biết chơi ghi-ta.)

My brother wishes _______.

9. The weather isn’t good enough for us to sail to the island today.

(Thời tiết không đủ tốt để chúng ta đi thuyền ra đảo hôm nay.)

The weather is ___________.

10. We aren’t sure who we should give our train tickets to.

(Chúng tôi không chắc mình nên đưa vé tàu cho ai.)

We aren’t sure ___________.

Lời giải:

2. Cấu trúc: S + be + not + adj + enough + to V = S + be + too + adj (trái nghĩa) + to V: không đủ … để làm gì = quá … để làm việc gì

Jim is too young to go on the scuba diving trip.

(Jim quá nhỏ để tham gia chuyến lặn biển.)

3. Câu ước cho điều không thực ở hiện tại: S + wish + S + Ved/V2 (quá khứ đơn)

I wish I was/ were good at playing basketball.

(Ước gì tôi chơi bóng rổ giỏi.)

4. Cấu trúc: wh-word + to V (nguyên thể)

We don’t know where to stay on Phú Quốc Island.

(Chúng tôi không biết nên ở đâu trên đảo Phú Quốc.)

5. Câu ước cho điều không thực ở hiện tại: S + wish + S + Ved/V2 (quá khứ đơn)

My parents wish they could book a camping holiday to Tà Xùa.

(Bố mẹ tôi ước gì có thể đặt chỗ cắm trại ở Tà Xùa.)

6. Cấu trúc: S + be + not + adj + enough + to V = S + be + too + adj (trái nghĩa) + to V: không đủ … để làm gì = quá … để làm việc gì

I wasn’t fast/ quick enough to take a picture of the whale.

(Tôi không đủ nhanh để chụp ảnh cá voi.)

7. Cấu trúc: wh-word + to V(nguyên thể)

Do you know how to say ‘goodbye’ in Vietnamese?

(Bạn có biết nói “goodbye” bằng tiếng Việt không?)

8. Câu ước cho điều không thực ở hiện tại: S + wish + S + Ved/V2 (quá khứ đơn)

My brother wishes he knew how to play the guitar.

(Anh trai tôi ước gì biết chơi ghi-ta.)

9. S + be + not + adj + enough + to V = S + be + too + adj (trái nghĩa) + to V: không đủ … để làm gì = quá … để làm việc gì

The weather is too bad for us to sail to the island today.

(Thời tiết quá xấu để chúng ta đi thuyền ra đảo hôm nay.)

10. Cấu trúc: wh-word + to V (nguyên thể)

We aren’t sure who to give our train tickets to.

(Chúng tôi không chắc đưa vé tàu cho ai.)