Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 3 2b. Grammar – Unit 2 SBT Tiếng Anh 9 –...

Bài 3 2b. Grammar – Unit 2 SBT Tiếng Anh 9 – Right on!: Put the verbs in brackets into to-infinitives, initives without to or -ing forms. (Đặt động từ trong ngoặc ở dạng to V, động từ nguyên thể không “to” hay V-ing

Lời giải Bài 3 2b. Grammar – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Put the verbs in brackets into to-infinitives, initives without to or -ing forms.

(Đặt động từ trong ngoặc ở dạng to V, động từ nguyên thể không “to” hay V-ing.)

1

A: Do you consider ______ (travel) to Mount Everest one day?

B: No, I don’t think so. I would love ______ (take) a more relaxing holiday.

2

A: We should _______ (visit) Paricutin Volcano this summer.

B: Okay, but we need ______ (book) our flights early.

3

A: Do you prefer _______ (stay) at a hotel?

B: Yes. I want ______ (sleep) in a big and comfortable bed.

4

A: Do you know when the bus driver plans ________ (start) the tour?

B: I’m not sure. You can _______ (ask) the tour guide.

5

A: The travel agent will surely make us ______ (sign) some papers before we get our flight tickets.

B: I suggest ________ (read) everything before you sign them.

Lời giải:

1. travelling – to take

2. visit – to book

3. staying – to sleep

4. to start – ask

5. sign – reading

1. consider + V-ing: cân nhắc việc gì; would love + to V: thích làm việc gì

A: Do you consider travelling to Mount Everest one day?

(Bạn có cân nhắc việc đi du lịch tới đỉnh Everest một ngày nào đó không?)

B: No, I don’t think so. I would love to take a more relaxing holiday.

(Không, tôi không nghĩ vậy. Tôi muốn có một kỳ nghỉ thư giãn hơn.)

2. should + V: nên làm việc gì; need + to V: cần làm việc gì

A: We should visit Paricutin Volcano this summer.

(Chúng ta nên ghé thăm Núi lửa Paricutin vào mùa hè này.)

B: Okay, but we need to book our flights early.

(Được rồi, nhưng chúng ta cần đặt chuyến bay sớm.)

3. prefer + V-ing: thích làm việc gì hơn; want + to V: muốn làm việc gì

A: Do you prefer staying at a hotel?

(Bạn thích ở khách sạn hơn à?)

B: Yes. I want to sleep in a big and comfortable bed.

(Vâng. Tôi muốn ngủ trên một chiếc giường lớn và thoải mái.)

4. plan + to V: có kế hoạch làm việc gì; can + V: có thể làm việc gì

A: Do you know when the bus driver plans to start the tour?

(Bạn có biết khi nào tài xế xe buýt dự định bắt đầu chuyến tham quan không?)

B: I’m not sure. You can ask the tour guide.

(Tôi không chắc. Bạn có thể hỏi hướng dẫn viên du lịch.)

5. make + O + V: bắt ai làm việc gì; suggest + V-ing: đề nghị làm việc gì

A: The travel agent will surely make us sign some papers before we get our flight tickets.

(Đại lý du lịch chắc chắn sẽ bắt chúng tôi ký một số giấy tờ trước khi chúng tôi nhận được vé máy bay.)

B: I suggest reading everything before you sign them.

(Tôi khuyên bạn nên đọc mọi thứ trước khi ký.)