Trả lời Bài 1 Fun Time 6 – Fun Time – SBT Tiếng Anh 9 Right on!.
Câu hỏi/Đề bài:
Play the game in pairs or small groups. Find your question by rolling two dice. The first roll gives you the number on the top. The second roll gives you the number on the left. Answer the question correctly and get one point. If you get it wrong, you don’t get any points. The player with the most points after five minutes wins the game!
(Chơi trò chơi theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Tìm câu hỏi của bạn bằng cách tung hai con xúc xắc. Cuộn đầu tiên cho bạn số ở trên cùng. Cuộn thứ hai cho bạn số ở bên trái. Trả lời đúng câu hỏi và nhận được một điểm. Nếu bạn làm sai, bạn sẽ không nhận được điểm nào. Người chơi có nhiều điểm nhất sau năm phút sẽ thắng trò chơi!)
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Name the benefit of learning English. |
Though/Despite Binh speaks English well, she still needs some reading and writing practice. |
These are such/ so excellent English-learning apps that they will quickly improve your English. |
Name the way of learning English |
Jill studied hard because of/ because she wanted to improve her communication skills. |
Robert was such/ so a strong student that he learnt to speak English in only two months. |
2 |
Kim has opportunities to travel abroad because/ because of her good English skills. |
Claudia loves English music so/ such passionately that she listens to English songs every day. |
Name the way of learning English |
I want to study English as/because of it can boost my brainpower. |
In spite of/ Although Paolo’s busy schedule, he studies English every evening. |
Name the benefit of learning English |
3 |
Name the benefit of learning English. |
Even though/In spite of English is not Nhung’s first language, she speaks it fluently. |
Since/Because of Elaine wanted to travel in Europe, she learnt a few different European languages. |
Nam is such/so excited to travel abroad that he wants to sign up for an English class. |
Name the benefit of learning English |
I can enjoy entertainment from all over the world because of/because I learnt English. |
4 |
Sofia uses so/such an Interesting English learning app that her skills are improving. |
Jennifer became an English teacher because of/since her love for the language. |
Name the way of learning English |
Despite/Although many people speak English in the USA, it isn’t the official language of the country. |
Phương had no difficulties in communicating with foreigners because of/ because her English skills. |
Learning English with online lessons is such/ so easy that anyone can do it. |
5 |
Name the way of learning English |
Luis is such/so a talented English teacher that he helps his students improve the language without any difficulties. |
Despite/Though having few English-speaking friends, My tries to practise her English every day. |
Many people want to study English since/ because of it’s an international language. |
Tuấn Anh has so/ such good English skills that he can read many books in English. |
The teacher helped the students learn English even though/in spite of the lack of school supplies. |
6 |
Foreign languages are popular in my country even though/despite they aren’t compulsory subjects in school. |
Because of/As English is Kelly’s native language, she has strong grammar and spelling skills. |
Name the benefit of learning English |
Bella has such/so excellent writing abilities that her English-language blog is very popular. |
Lina writes amazing English blog posts despite/though she only started studying English a few months ago. |
Name the way of learning English. |
Lời giải:
1.1 explore the world
(khám phá thế giới)
1.2 Though Binh speaks English well, she still needs some reading and writing practice.
(Mặc dù Bình nói tiếng Anh tốt nhưng cô ấy vẫn cần luyện đọc và viết.)
1.3 These are such excellent English-learning apps that they will quickly improve your English. (Đây là những ứng dụng học tiếng Anh tuyệt vời sẽ nhanh chóng cải thiện tiếng Anh của bạn.)
1.4 watch English-language films
(xem phim tiếng Anh)
1.5 Jill studied hard because she wanted to improve her communication skills.
(Jill học tập chăm chỉ vì cô ấy muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình.)
1.6 Robert was such a strong student that he learnt to speak English in only two months.
(Robert là một học sinh giỏi đến nỗi anh ấy đã học nói tiếng Anh chỉ trong hai tháng.)
2.1 Kim has opportunities to travel abroad because of her good English skills.
(Kim có cơ hội đi du lịch nước ngoài nhờ khả năng tiếng Anh tốt.)
2.2 Claudia loves English music so passionately that she listens to English songs every day.
(Claudia yêu thích âm nhạc tiếng Anh đến mức cô ấy nghe các bài hát tiếng Anh mỗi ngày.)
2.3 practise the language with English friends
(luyện tập ngôn ngữ với bạn bè tiếng Anh)
2.4 I want to study English as it can boost my brainpower.
(Tôi muốn học tiếng Anh vì nó có thể nâng cao năng lực trí tuệ của tôi.)
2.5 In spite of Paolo’s busy schedule, he studies English every evening.
(Mặc dù lịch trình bận rộn của Paolo nhưng anh ấy vẫn học tiếng Anh vào mỗi buổi tối.)
2.6 Improve communication skills
(Cải thiện kỹ năng giao tiếp)
3.1 have more job opportunities
(có nhiều cơ hội việc làm hơn)
3.2 Even though English is not Nhung’s first language, she speaks it fluently.
(Mặc dù tiếng Anh không phải là ngôn ngữ đầu tiên của Nhung nhưng cô ấy nói nó rất trôi chảy.)
3.3 Since Elaine wanted to travel in Europe, she learnt a few different European languages.
(Vì Elaine muốn đi du lịch ở Châu Âu nên cô ấy đã học một số ngôn ngữ Châu Âu khác nhau.)
3.4 Nam is so excited to travel abroad that he wants to sign up for an English class.
(Nam rất hào hứng khi đi du lịch nước ngoài nên muốn đăng ký một lớp học tiếng Anh.)
3.5 boost brainpower
(tăng cường trí tuệ)
3.6 I can enjoy entertainment from all over the world because I learnt English.
(Tôi có thể tận hưởng các chương trình giải trí từ khắp nơi trên thế giới vì tôi đã học tiếng Anh.)
4.1 Sofia uses such an Interesting English learning app that her skills are improving.
(Sofia sử dụng một ứng dụng học tiếng Anh thú vị đến mức kỹ năng của cô ấy ngày càng được cải thiện.)
4.2 Jennifer became an English teacher because of her love for the language.
(Jennifer trở thành giáo viên tiếng Anh vì tình yêu với ngôn ngữ này.)
4.3 read English books
(đọc sách tiếng Anh)
4.4 Although many people speak English in the USA, it isn’t the official language of the country.
(Mặc dù nhiều người nói tiếng Anh ở Mỹ nhưng đây không phải là ngôn ngữ chính thức của đất nước này.)
4.5 Phương had no difficulties in communicating with foreigners because of her English skills.
(Phương không gặp khó khăn khi giao tiếp với người nước ngoài nhờ khả năng tiếng Anh của mình.)
4.6 Learning English with online lessons is so easy that anyone can do it.
(Học tiếng Anh với các bài học trực tuyến dễ dàng đến mức ai cũng có thể làm được.)
5.1 visit an English-speaking country
(thăm một quốc gia nói tiếng Anh)
5.2 Luis is such a talented English teacher that he helps his students improve the language without any difficulties.
(Luis là một giáo viên tiếng Anh tài năng đến mức anh ấy giúp học sinh của mình cải thiện ngôn ngữ mà không gặp bất kỳ khó khăn nào.)
5.3 Despite having few English-speaking friends, My tries to practise her English every day.
(Mặc dù có ít bạn bè nói tiếng Anh nhưng My vẫn cố gắng luyện tập tiếng Anh hàng ngày.)
5.4 Many people want to study English since it’s an international language.
(Nhiều người muốn học tiếng Anh vì đây là ngôn ngữ quốc tế.)
5.5 Tuấn Anh has such good English skills that he can read many books in English.
(Tuấn Anh có kỹ năng tiếng Anh tốt đến mức anh ấy có thể đọc nhiều sách bằng tiếng Anh.)
5.6 The teacher helped the students learn English in spite of the lack of school supplies.
(Giáo viên đã giúp học sinh học tiếng Anh mặc dù thiếu đồ dùng học tập.)
6.1 Foreign languages are popular in my country even though they aren’t compulsory subjects in school.
(Ngoại ngữ rất phổ biến ở nước tôi mặc dù chúng không phải là môn học bắt buộc ở trường.)
6.2 As English is Kelly’s native language, she has strong grammar and spelling skills.
(Vì tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ của Kelly nên cô ấy có kỹ năng ngữ pháp và chính tả tốt.)
6.3 enjoy entertainment
(tận hưởng giải trí)
6.4 Bella has such excellent writing abilities that her English-language blog is very popular.
(Bella có khả năng viết xuất sắc đến mức blog tiếng Anh của cô ấy rất nổi tiếng.)
6.5 Lina writes amazing English blog posts though she only started studying English a few months ago.
(Lina viết những bài blog tiếng Anh rất thú vị mặc dù cô ấy chỉ mới bắt đầu học tiếng Anh cách đây vài tháng.)
6.6 use English-learning apps
(sử dụng ứng dụng học tiếng Anh)