Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 1 Fun Time 2 – Fun Time SBT Tiếng Anh 9...

Bài 1 Fun Time 2 – Fun Time SBT Tiếng Anh 9 – Right on!: Play the game in two groups. Use rubbers as markers. You can’t move to the same box as your opponent

Đáp án Bài 1 Fun Time 2 – Fun Time – SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

Play the game in two groups. Use rubbers as markers. You can’t move to the same box as your opponent. You can only move to a connected box by following the arrows. Answer correctly to move forward or miss a turn if you answer incorrectly. The first group to reach FINISH is the winner!

(Chơi trò chơi theo hai nhóm. Sử dụng cao su làm điểm đánh dấu. Bạn không thể di chuyển đến cùng ô với đối thủ của mình. Bạn chỉ có thể di chuyển đến hộp được kết nối bằng cách làm theo các mũi tên. Trả lời đúng để đi tiếp hoặc bỏ lượt nếu trả lời sai. Nhóm đầu tiên về đích là nhóm chiến thắng!)

START

1.We plan to visit/ visiting Hội An for a sightseeing holiday.

2. The travel a_______ helped us plan our trip.

3. I’m not sure w_______ to ask for advice about our trip, a tour guide or a travel agent.

4. The weather is too/enough hot to go sightseeing today.

5. Name the type of holiday: _______.

6. I would love exploring/ to explore the beautiful seaside of Nha Trang on a beach holiday.

7. You had better booking/ book your accommodation early to get a nice room.

8. They made us carry/to carry our own luggage at the airport

9. Name the natural wonder: _______.

10. We must to pack/ pack our travel documents before leaving.

11. What d_______ will you travel to this year?

12. She enjoys visiting/to visit local markets on holiday.

13. I suggest to take/ taking a guided tour of the museum.

14. It’s not warm too/ enough to swim in the sea this time of year.

15. Travelling/ Travel to new destinations is exciting.

16. Name the natural wonder: _______.

17. Name the type of holiday: _______.

18. I asked the travel agent w_______ to pack for my trip to Paricutin Volcano.

19. Which type of a_______ do you prefer, a hotel or a guesthouse?

20. I can’t stand waiting/ wait in long queues.

21. We don’t know h_______ to get to the hotel from the airport

22. It is lovely to see/ see the beauty of natural wonders.

23. They booked a tour guide to show/showing them around the city.

24. Name the type of holiday: _______.

25. She had enough/ too money to buy gifts for her friends from the market.

FINISH

Lời giải:

1.We plan to visit Hội An for a sightseeing holiday. (Chúng tôi dự định đến Hội An để nghỉ mát ngắm cảnh.)

2. The travel agent helped us plan our trip. (Đại lý du lịch đã giúp chúng tôi lên kế hoạch cho chuyến đi.)

3. I’m not sure who to ask for advice about our trip, a tour guide or a travel agent. (Tôi không biết nên hỏi ai để xin lời khuyên về chuyến đi của chúng tôi, hướng dẫn viên du lịch hay đại lý du lịch.)

4. The weather is too hot to go sightseeing today. (Hôm nay thời tiết quá nóng để đi tham quan.)

5. Name the type of holiday: safari. (Đặt tên cho loại hình kỳ nghỉ: safari.)

6. I would love to explore the beautiful seaside of Nha Trang on a beach holiday. (Tôi rất thích khám phá bờ biển xinh đẹp của Nha Trang trong kỳ nghỉ ở bãi biển.)

7. You had better book your accommodation early to get a nice room. (Tốt nhất bạn nên đặt chỗ ở sớm để có được phòng đẹp.)

8. They made us carry our own luggage at the airport (Họ bắt chúng tôi tự mang hành lý tại sân bay)

9. Name the natural wonder: The Grand Canyon. (Đặt tên cho kỳ quan thiên nhiên: Grand Canyon.)

10. We must pack our travel documents before leaving. (Chúng ta phải đóng gói giấy tờ thông hành trước khi rời đi.)

11. What destination will you travel to this year? (Năm nay bạn sẽ đi du lịch địa điểm nào?)

12. She enjoys visiting local markets on holiday. (Cô ấy thích đi thăm chợ địa phương vào kỳ nghỉ.)

13. I suggest taking a guided tour of the museum. (Tôi đề nghị bạn tham gia một chuyến tham quan bảo tàng có hướng dẫn viên.)

14. It’s not warm enough to swim in the sea this time of year. (Thời tiết này không đủ ấm để bơi ở biển.)

15. Travelling to new destinations is exciting. (Du lịch đến những điểm đến mới thật thú vị.)

16. Name the natural wonder: The Northern Lights. (Đặt tên cho kỳ quan thiên nhiên: Bắc Cực Quang.)

17. Name the type of holiday: camping holiday. (Kể tên loại hình ngày nghỉ: nghỉ cắm trại.)

18. I asked the travel agent what to pack for my trip to Paricutin Volcano. (Tôi hỏi đại lý du lịch nên mang theo những gì cho chuyến đi đến Núi lửa Paricutin.)

19. Which type of accommodation do you prefer, a hotel or a guesthouse? (Bạn thích loại hình lưu trú nào hơn, khách sạn hay nhà nghỉ?)

20. I can’t stand waiting in long queues. (Tôi không thể chịu được việc phải xếp hàng dài chờ đợi.)

21. We don’t know how to get to the hotel from the airport (Chúng tôi không biết cách đi đến khách sạn từ sân bay)

22. It is lovely to see the beauty of natural wonders. (Thật thú vị khi được chiêm ngưỡng vẻ đẹp của các kỳ quan thiên nhiên.)

23. They booked a tour guide to show them around the city. (Họ thuê một hướng dẫn viên du lịch để dẫn họ đi tham quan thành phố.)

24. Name the type of holiday: beach holiday. (Kể tên loại hình kỳ nghỉ: kỳ nghỉ ở bãi biển.)

25. She had enough money to buy gifts for her friends from the market. (Cô ấy có đủ tiền để mua quà ở chợ cho bạn bè.)