Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 4 B. Vocabulary & Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh...

Bài 4 B. Vocabulary & Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 9 – Global Success (Kết nối tri thức): Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B

Giải Bài 4 B. Vocabulary & Grammar – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

4. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

1. Han asked me _____ my mum worked from home those days.

A. where

B. when

C. whether

D. what

2. He looked so funny; we couldn’t help _____ at him.

A. laugh

B. to laugh

C. laughed

D. laughing

3. She _____ slightly before agreeing to go onto the unoccupied island with them.

A. hesitated

B. thought

C. occurred

D. accessed

4. The project to protect the _____ of this national park will create more jobs for local residents.

A. diversity

B. mixture

C. difference

D. complex

5. Virtual Reality aims to give us artificial worlds to _____, outside normal space and time.

A. possess

B. explore

C. support

D. save

6. She asked the children _____ listening to her.

A. if were they

B. whether they are

C. if they were

D. whether we were

Lời giải:

1. C

A. where: ở đâu

B. when: khi nào

C. whether: liệu rằng

D. what: cái gì

Câu tường thuật câu hỏi Yes/ No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)

Han asked me whether my mum worked from home those days.

(Han hỏi tôi liệu rằng mẹ tôi có làm việc ở nhà những ngày này không.)

2. D

Cụm: can’t help + V_ing: bạn không thể không làm việc gì

He looked so funny; we couldn’t help laughing at him.

(Anh ấy trông thật buồn cười; chúng tôi không thể không cười anh ấy.)

3. A

A. hesitated: do dự

B. thought: nghĩ

C. occurred: xảy ra

D. accessed: truy cập

She hesitated slightly before agreeing to go onto the unoccupied island with them.

(Cô ấy hơi do dự trước khi đồng ý đi đến hòn đảo hoang cùng họ.)

4. A

A. diversity (n): sự đa dạng

B. mixture (n): hỗn hợp

C. difference (n): sự khác biệt

D. complex (n): tổ hợp

The project to protect the diversity of this national park will create more jobs for local residents.

(Dự án bảo vệ sự đa dạng của vườn quốc gia này sẽ tạo thêm việc làm cho người dân địa phương.)

5. B

A. possess (v): sở hữu, có

B. explore (v): khám phá

C. support (v): hỗ trợ

D. save (v): cứu

Virtual Reality aims to give us artificial worlds to explore, outside normal space and time.

(Thực tế ảo nhằm mục đích cung cấp cho chúng ta thế giới nhân tạo để khám phá, bên ngoài không gian và thời gian bình thường.)

6. C

Câu tường thuật câu hỏi Yes/ No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)

She asked the children if they were listening to her.

(Cô hỏi bọn trẻ liệu rằng chúng có đang nghe cô nói không.)