Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 3 B. Vocabulary & Grammar – Unit 10 SBT Tiếng Anh...

Bài 3 B. Vocabulary & Grammar – Unit 10 SBT Tiếng Anh 9 – Global Success (Kết nối tri thức): Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu

Lời giải Bài 3 B. Vocabulary & Grammar – Unit 10 – SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

3. Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

(Khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. Mother Earth _____ us with air to breathe, water to drink and food to eat.

A. keeps

B. protects

C. provides

D. produces

2. _____ animals can cause ecological imbalances in Earth’s ecology.

A. Chasing

B. Preserving

C. Hunting

D. Grazing

3. To keep the ecologies on Earth in _____, we need to protect natural resources.

A. reserve

B. balance

C. good

D. protection

4. One way to _____ people’s awareness of the need to protect our Earth is to follow the 3Rs.

A. rise

B. preserve

C. protect

D. raise

5. Many human activities cause _____, which is also called habitat destruction.

A. climate change

B. habitat loss

C. ecological balance

D. global warming

Lời giải:

1. C

2. C

3. B

4. D

5. B

1. C

A. keeps (v): giữ

B. protects (v): bảo vệ

C. provides (v): cung cấp => cụm: provide + somebody + with + something: cung cấp cho ai cái gì

D. produces (v): sản xuất

Mother Earth provides us with air to breathe, water to drink and food to eat.

(Mẹ Trái Đất cung cấp cho chúng ta không khí để thở, nước để uống và thức ăn để ăn.)

2. C

A. Chasing (V_ing): Đuổi theo

B. Preserving (V_ing): Bảo tồn

C. Hunting (V_ing): Săn bắn

D. Grazing(V_ing): Gặm

Hunting animals can cause ecological imbalances in Earth’s ecology.

(Việc săn bắt động vật có thể gây ra sự mất cân bằng sinh thái trong hệ sinh thái của Trái đất.)

3. B

A. reserve (v): sự dự trữ, khu bảo tồn

B. balance (n): sự cân bằng

C. good (adj): tốt

D. protection (n): sự bảo vệ

To keep the ecologies on Earth in balance, we need to protect natural resources.

(Để giữ cho hệ sinh thái trên Trái đất được cân bằng, chúng ta cần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.)

4. D

A. rise (v): tăng

B. preserve (v): bảo tồn

C. protect (v): bảo vệ

D. raise (v): nâng lên, làm tăng lên => cụm: raise awareness: tăng nhận thức

One way to raise people’s awareness of the need to protect our Earth is to follow the 3Rs.

(Một cách để nâng cao nhận thức của mọi người về sự cần thiết phải bảo vệ Trái đất của chúng ta là tuân theo 3R.)

5. B

A. climate change: biến đổi khí hậu

B. habitat loss: sự mất đi môi trường sống

C. ecological balance: sự cân bằng sinh thái

D. global warming: sự nóng lên toàn cầu

Many human activities cause habitat loss, which is also called habitat destruction.

(Nhiều hoạt động của con người gây mất môi trường sống, còn được gọi là phá hủy môi trường sống.)