Đáp án Bài 2 B. Vocabulary & Grammar – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
2. Complete the following tasks.
(Hoàn thành các nhiệm vụ sau.)
a. Choose the option which is CLOSEST in meaning to the underlined word/ phrase in each sentence.
(Chọn phương án ĐỒNG NGHĨA với từ/ cụm từ được gạch chân trong mỗi câu.)
1. She browsed the shop but didn’t buy anything. She found it a bit pricey.
A. crowded B. modern C. attractive D. expensive
2. The underground was packed with people. I couldn’t find a seat.
A. full on B. empty of C. full of D. convenient for
3. Her team is carrying out a project to recycle food waste.
A. running B. proposing C. funding D. aiming
b. Choose the option which is OPPOSITE in meaning to the underlined word/ phrase in each sentence.
(Chọn phương án TRÁI NGHĨA với từ/ cụm từ được gạch chân trong mỗi câu.)
4. Neither Lan nor Hoa stayed home alone last weekend. They went to the shopping mall together.
A. hung out with one another B. came down with one another
C. got rid of one another D. looked up to one another
5. Hoa: I never use buses when getting around. They are always late.
Jack: Well, it’s not that bad. They are reliable now.
A. on time B. late C. timely D. terrible
Lời giải:
1. D
pricey (adj): đắt tiền
A. crowded (adj): đông đúc
B. modern (adj): hiện đại
C. attractive (adj): thu hút
D. expensive (adj): đắt đỏ
=> pricey = expensive: đắt đỏ
She browsed the shop but didn’t buy anything. She found it a bit pricey.
(Cô ấy dạo qua cửa hàng nhưng không mua gì cả. Cô thấy nó hơi đắt tiền.)
2. C
packed with: đông đúc, chật kín (người)
A. full on: mức cao
B. empty of: trống rỗng
C. full of: đầy, kín
D. convenient for: thuận tiện
=> packed with = full of: đông đúc
The underground was packed with people. I couldn’t find a seat.
(Tàu điện ngầm chật kín người. Tôi không tìm được chỗ ngồi.)
3. A
carrying out: tiến hành, thực hiện
A. running: tiến hành
B. proposing: đề xuất
C. funding: tài trợ
D. aiming: nhằm mục đích
=> carrying out = running: tiến hành
Her team is carrying out a project to recycle food waste.
(Nhóm của cô đang thực hiện một dự án tái chế rác thải thực phẩm.)
4. A
stayed home alone: ở nhà một mình
A. hung out with one another: đi chơi với nhau
B. came down with one another => không có dạng thức này
C. got rid of one another: thoát khỏi nhau
D. looked up to one another: ngưỡng mộ nhau
=> stayed home alone >< hung out with one another
Neither Lan nor Hoa stayed home alone last weekend. They went to the shopping mall together.
(Cả Lan và Hoa đều không ở nhà một mình vào cuối tuần trước. Họ cùng nhau đến trung tâm mua sắm.)
5. B
reliable (adj): đáng tin cậy
A. on time: đúng giờ
B. late (adj): muộn
C. timely (adj): đúng lúc, hợp thời
D. terrible (adj): kinh khủng
=> reliable >< late
Hoa: I never use buses when getting around. They are always late.
Jack: Well, it’s not that bad. They are reliable now.
(Hoa: Tôi không bao giờ sử dụng xe buýt khi đi lại. Chúng luôn trễ giờ.
Jack: Ừm, nó không tệ đến thế đâu. Bây giờ chúng đáng tin cậy.)