Giải chi tiết Bài 2 A. Pronunciation – Unit 11 – SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
2. Choose the word A, B, C, or D which has a different stress pattern.
(Chọn từ A, B, C hoặc D có cách nhấn trọng âm khác nhau.)
1. A. assist B. virtual C. wireless D. touchscreen
2. A. provide B. resource C. become D. smartwatch
3. A. vehicle B. nowadays C. camera D. computer
4. A. digital B. robotic C. camcorder D. industry
5. A. education B. entertainment C. effectively D. electronic
Lời giải:
1. A |
2. D |
3. D |
4. B |
5. C |
1. A
A. assist /əˈsɪst/
B. virtual /ˈvɜːtʃuəl/
C. wireless /ˈwaɪələs/
D. touchscreen /ˈtʌtʃskriːn/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
2. D
A. provide /prəˈvaɪd/
B. resource /rɪˈsɔːs/
C. become /bɪˈkʌm/
D. smartwatch /ˈsmɑːtwɒtʃ/
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.
3. D
A. vehicle /ˈviːəkl/
B. nowadays /ˈnaʊədeɪz/
C. camera /ˈkæmrə/
D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
4. B
A. digital /ˈdɪdʒɪtl/
B. robotic /rəʊˈbɒtɪk/
C. camcorder /ˈkæmkɔːdə(r)/
D. industry /ˈɪndəstri/
Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
5. C
A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
B. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/
C. effectively /ɪˈfektɪvli/
D. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3.