Lời giải Bài 11 Test yourself 2 – Test yourself 2 – SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
11. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is best written from the words and phrases given. (1.0 pt)
(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để đưa ra câu được viết đúng nhất từ các từ và cụm từ đã cho. (1,0 điểm))
37. spend / his childhood / Hoi An / know / well /.
A. He spent his childhood in Hoi An, so he knows it well.
B. He has spent his childhood in Hoi An, but he knows it well.
C. Spending his childhood in Hoi An, he will know it well.
D. Knowing the city well, he spent his childhood in Hoi An.
38. doctor / advise / not stay up / too late /.
A. The doctor often advises me not stay up too late.
B. The doctor advised me not staying up too late.
C. A doctor has advised me not staying up too late.
D. The doctor advised me not to stay up too late.
39. We all / wish / people / live / in peace / have / happy life /.
A. We all wish the people can live in peace and have a happy life.
B. We all wish people are living in peace and having a happy life.
C. We all wish people could live in peace and have a happy life.
D. We all wish people lived in peace and have a happy life.
40. She / try / avoid / mention / her failure /.
A. She tries avoiding to mention her failure.
B. She tried to avoid mentioning her failure.
C. She tries to avoid to mention her failure.
D. She will try avoiding to mention her failure.
Lời giải:
37. A |
38. D |
39. C |
40. B |
37. A
Cấu trúc: S + V, + so + S + V: … vì vậy …
A. Anh ấy đã trải qua tuổi thơ ở Hội An nên anh ấy biết rõ về nó.
B. Anh ấy đã trải qua thời thơ ấu ở Hội An nhưng anh ấy biết rất rõ về nó. => sai nghĩa
C. Dành tuổi thơ ở Hội An, anh ấy sẽ biết rõ về nó. => sai nghĩa
D. Biết rõ thành phố, anh ấy đã trải qua tuổi thơ ở Hội An. => sai nghĩa
Chọn A
38. D
Cấu trúc: S + advise + O + to V nguyên thể: Ai đó khuyên ai làm gì
A. sai ngữ pháp: thiếu “to” trước “stay”
B. sai ngữ pháp: thiếu “staying” trước “to stay”
C. sai ngữ pháp: thiếu “staying” trước “to stay”
D. Bác sĩ khuyên tôi không nên thức quá khuya.
Chọn D
39. C
Câu ước ở tương lai: S + wish(es) + S + would/ could + V nguyên thể
A. sai ngữ pháp: “can” => “could”
B. sai ngữ pháp: “are living” => “could live”
C. Tất cả chúng ta đều mong muốn con người được sống hoà bình và có cuộc sống hạnh phúc.
D. sai ngữ pháp: “lived” => “could live”
Chọn C
40. B
Cấu trúc: try + to V nguyên thể: cố gắng làm gì
avoid + V_ing: tránh làm gì
A. sai ngữ pháp: avoiding => to avoid
B. Cô ấy cố gắng tránh nhắc đến thất bại của mình.
C. sai ngữ pháp: “to mention” => “mentioning”
D. sai ngữ pháp: “avoiding” => “to avoid”, “to mention” => “mentioning”
Chọn B