Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 2 Language focus: Reported statements – Unit 8 SBT Tiếng Anh...

Bài 2 Language focus: Reported statements – Unit 8 SBT Tiếng Anh 9 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Choose the correct verb and complete the reported speech sentences. (Chọn động từ đúng và hoàn thành các câu tường thuật. ) ‘The two brothers are very talented producers

Trả lời Bài 2 Language focus: Reported statements – Unit 8 – SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: said + that; told + tân ngữ + that.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Choose the correct verb and complete the reported speech sentences.

(Chọn động từ đúng và hoàn thành các câu tường thuật.)

‘The two brothers are very talented producers.’

People told us that the two brothers were very talented producers.

1. ‘We’re searching for two pickpockets.’

The police officers said / told that they _____ for two pickpockets.

2. ‘We saw the children playing football outside.’

They said / told me that they _____ the children playing football outside.

3. ‘You can read all about cybercrime online.’

He said / told us that we _____ all about cybercrime online.

4. ‘The students must finish the assignment soon.’

They said / told that the students _____ the assignment soon.

5. ‘I’ve ridden the roller coaster for the first time.’

Irina said / told that she _____ the roller coaster for the first time.

6. ‘You have to learn more about social media.’

I said / told my grandparents that they _____ more about social media.

Hướng dẫn:

said + that; told + tân ngữ + that

Khi tường thuật thì phải lùi thì

Lời giải:

1. said, were searching

2. told, ’d seen

3. told, could read

4. said, had to finish

5. said, ’d ridden

6. told, had to learn

1. ‘We’re searching for two pickpockets.’

(‘Chúng tôi đang tìm hai tên móc túi.’)

The police officers said that they were searching for two pickpockets.

(Các cảnh sát nói rằng họ đang tìm hai tên móc túi.)

2. ‘We saw the children playing football outside.’

(‘Chúng tôi thấy bọn trẻ chơi bóng đá bên ngoài.’)

They told me that they’d seen the children playing football outside.

(Họ nói với tôi rằng họ đã thấy bọn trẻ chơi bóng đá bên ngoài.)

3. ‘You can read all about cybercrime online.’

(‘Bạn có thể đọc tất cả về tội phạm mạng trực tuyến.’)

He told us that we could read all about cybercrime online.

(Anh ta nói với chúng tôi rằng chúng tôi có thể đọc tất cả về tội phạm mạng trực tuyến.)

4. ‘The students must finish the assignment soon.’

(‘Các học sinh phải hoàn thành bài tập sớm.’)

They said that the students had to finish the assignment soon.

(Họ nói rằng các học sinh phải hoàn thành bài tập sớm.)

5. ‘I’ve ridden the roller coaster for the first time.’

(‘Tôi đã đi tàu lượn siêu tốc lần đầu tiên.’)

Irina said that she’d ridden the roller coaster for the first time.

(Irina nói rằng cô ấy đã đi tàu lượn siêu tốc lần đầu tiên.)

6. ‘You have to learn more about social media.’

(‘Bạn phải tìm hiểu thêm về mạng xã hội.’)

I told my grandparents that they had to learn more about social media.

(Tôi đã nói với ông bà của tôi rằng họ phải tìm hiểu thêm về phương tiện truyền thông xã hội.)