Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 1 Language focus: Reported statements – Unit 8 SBT Tiếng Anh...

Bài 1 Language focus: Reported statements – Unit 8 SBT Tiếng Anh 9 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Complete the table with the words. (Hoàn thành bảng với các từ sau. ) could ‘d had to knew was would Direct speech Reported speech Present simple

Hướng dẫn giải Bài 1 Language focus: Reported statements – Unit 8 – SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

1. Complete the table with the words.

(Hoàn thành bảng với các từ sau.)

could ‘d had to knew was would

Direct speech

Reported speech

Present simple:

‘I know the injured man.’

Present continuous:

‘I’m looking for my calculator.’

Past simple / Present perfect:

‘We tried / We’ve tried that roller coaster.’

can / could:

‘I can / could help you.’

will / would:

‘We’ll / We would visit him.’

must / have to:

‘You must / have to be careful walking home.’

She said that she knew the injured man.

The man said that he (1) _____ looking for his calculator.

They said that they (2) _____ tried that roller coaster.

The boy said that he (3) _____ help me.

They said that they (4) _____ visit him.

My mum said that I (5) _____ be careful

walking home.

Lời giải:

1. was

2. ‘d

3. could

4. would

5. had to

Direct speech

(Lời nói trực tiếp)

Reported speech

(Lời nói tường thuật)

Present simple:

(Hiện tại đơn)

‘I know the injured man.’

(‘Tôi biết người đàn ông bị thương.’)

Present continuous:

(Hiện tại tiếp diễn)

‘I’m looking for my calculator.’

(‘Tôi đang tìm máy tính.’)

Past simple / Present perfect:

(Quá khứ đơn / Hiện tại hoàn thành)

‘We tried / We’ve tried that roller coaster.’

(‘Chúng tôi thử tàu lượn siêu tốc đó.’)

can / could:

(có thể)

‘I can / could help you.’

(‘Tôi có thể giúp bạn.’)

will / would:

(sẽ)

‘We’ll / We would visit him.’

(‘Chúng tôi sẽ đến thăm anh ấy.’)

must / have to:

(phải)

‘You must / have to be careful walking home.’

(‘Bạn phải cẩn thận khi đi bộ về nhà.’)

She said that she knew the injured man.

(Cô ấy nói rằng cô ấy biết người đàn ông bị thương.)

The man said that he was looking for his calculator.

(Người đàn ông nói rằng anh ta đang tìm máy tính của mình.)

They said that they‘d tried that roller coaster.

(Họ nói rằng họ đã thử tàu lượn siêu tốc đó.)

The boy said that he could help me.

(Cậu bé nói rằng anh ta có thể giúp tôi.)

They said that they would visit him.

(Họ nói rằng họ sẽ đến thăm anh ta.)

My mum said that I had to be careful walking home.

(Mẹ tôi nói rằng tôi phải cẩn thận khi đi bộ về nhà.)