Lời giải Bài 1 Vocabulary and listening: Injury collocations – Unit 8 – SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus (Chân trời sáng tạo).
Câu hỏi/Đề bài:
1. Complete the words. Then match clues a-f with words 1-6.
(Hoàn thành các từ. Sau đó ghép các gợi ý a-f với các từ 1-6.)
1. an injury
2. a br_ _se
3. a b_ _n
4. a c_t
5. a br_ _k
6. a sp_ _in
a. __ When you have an accident with a knife
b. __ If your skin goes blue or green
c. 1 When you’re in an accident, you can have this
d. __ If your ankle or wrist gets bigger because of an injury
e. __ When your arm or leg is broken
f. __ You get this when you touch something very hot
Lời giải:
2. b – bruise |
3. f – burn |
4. a – cut |
5. e – break |
6. d – spain |
2. a bruise – If your skin goes blue or green
(vết bầm tím – Nếu da bạn chuyển sang màu xanh hoặc xanh lá cây)
3. a burn – You get this when you touch something very hot
(vết bỏng – Bạn bị khi chạm vào thứ gì đó rất nóng)
4. a cut – When you have an accident with a knife
(vết cắt – Khi bạn bị tai nạn với dao)
5. a break – When your arm or leg is broken
(vết gãy – Khi cánh tay hoặc chân của bạn bị gãy)
6. a spain – If your ankle or wrist gets bigger because of an injury
(vết thương ở chân – Nếu mắt cá chân hoặc cổ tay của bạn to ra do chấn thương)